Trắc nghiệm Chân trời Toán học 9 bài 1: Căn bậc hai
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 9 bài 1: Căn bậc hai
1. Tính giá trị của $\sqrt{144} - \sqrt{81}$:
2. Giá trị của $\sqrt{\frac{4}{9}}$ là:
A. 2
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{4}{9}$
D. 4
3. Tìm giá trị của $\sqrt{0.01}$:
A. 0.001
B. 0.1
C. $-0.1$
D. 0.01
4. Tìm $x$ để $\sqrt{x-1}$ có nghĩa:
A. $x > 1$
B. $x \ge 1$
C. $x \le 1$
D. $x = 1$
5. Giá trị của $\sqrt{a^2+2ab+b^2}$ với $a+b < 0$ là:
A. $a+b$
B. $|a+b|$
C. $0$
D. $b+a$
6. So sánh 5 và $\sqrt{26}$:
A. $5 < \sqrt{26}$
B. $5 > \sqrt{26}$
C. $5 = \sqrt{26}$
D. Không so sánh được
7. Giá trị của $\sqrt{100} \times \sqrt{4}$ là:
A. 20
B. 14
C. 400
D. 104
8. Nếu $a = -5$, thì $\sqrt{a^2}$ bằng:
A. $-5$
B. 5
C. 25
D. $-25$
9. Tìm $x$ sao cho $\sqrt{x} = \sqrt{16}$:
10. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc hai.
B. Căn bậc hai số học của một số không âm là số không âm.
C. Căn bậc hai của 0 là 0.
D. Mọi số thực âm đều có hai căn bậc hai.
11. Giá trị của $\sqrt{36} + \sqrt{49}$ là:
12. Tìm x sao cho $\sqrt{x} = 9$:
13. Số nào sau đây có căn bậc hai là 10?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
14. Căn bậc hai của một số âm là:
A. Một số dương
B. Một số âm
C. Một số thực
D. Không có số thực nào
15. Số nào sau đây là số chính phương?