Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

1. Phép chia đa thức $P(x, y) = 10x^4y^2 - 6x^3y^3 + 2x^2y^4$ cho đơn thức $2x^2y$ là:

A. $5x^2y - 3xy^2 + xy^3$
B. $5x^2y - 3x^2y^2 + x^2y^3$
C. $5x^2y - 3xy^2 + x^2y^3$
D. $5x^2y - 3xy^2 + xy^2$

2. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?

A. $x^2y + xy^2 - 5$
B. $3x^3 - 2x^2y + 4y^3$
C. $x^4 - y^4$
D. $5x^2y^2 + 2xy^3$

3. Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức $P(x, y) = 4x^3 + 2x^2y - 5xy^2 + 3y^3$ là bao nhiêu?

A. 4
B. 2
C. -5
D. 3

4. Cho $x=1, y=-2$. Giá trị của đa thức $3x^2y - xy^2 + 1$ là:

A. -11
B. -13
C. -9
D. -15

5. Kết quả của phép nhân $(x + 2y)(x - y)$ là:

A. $x^2 - xy + 2xy - 2y^2$
B. $x^2 - 2y^2$
C. $x^2 + xy - 2y^2$
D. $x^2 - xy - 2y^2$

6. Cho đa thức $A(x, y) = 2x^2 - 3xy + y^2$ và $B(x, y) = x^2 + xy - 2y^2$. Tìm đa thức $C(x, y)$ sao cho $A(x, y) - B(x, y) = C(x, y)$.

A. $x^2 - 4xy + 3y^2$
B. $3x^2 - 2xy - y^2$
C. $x^2 - 2xy - y^2$
D. $3x^2 - 4xy + 3y^2$

7. Tích của đơn thức $3x^2y$ với đa thức $(2x - y)$ là:

A. $6x^3y - 3x^2y^2$
B. $6x^2 - 3y$
C. $6x^3 - 3x^2y^2$
D. $6x^3y - 3xy$

8. Cho đa thức $M(x, y) = 7x^2y^3$. Nhân đa thức này với đơn thức $-3x^4y^2$. Kết quả là:

A. $-21x^6y^5$
B. $4x^6y^5$
C. $-21x^8y^6$
D. $-21x^6y^6$

9. Kết quả của phép nhân $(2x - y)(3x + 2y)$ là:

A. $6x^2 + 4xy - 3xy - 2y^2$
B. $6x^2 + xy - 2y^2$
C. $6x^2 - xy - 2y^2$
D. $6x^2 + 7xy - 2y^2$

10. Đa thức nào sau đây có bậc là 4?

A. $x^3y - 2xy^3 + 5$
B. $x^4 - 3x^2y^2 + 2y^4$
C. $3x^3 + 2x^2y - y^3$
D. $x^5 - y^5$

11. Cho hai đa thức $A = 5x^3y - 2xy^2 + 7$ và $B = -2x^3y + 6xy^2 - 4$. Tính hiệu $A - B$.

A. $3x^3y + 4xy^2 + 3$
B. $7x^3y - 8xy^2 + 11$
C. $7x^3y + 4xy^2 + 11$
D. $3x^3y - 8xy^2 + 3$

12. Tích của đơn thức $-4xy^2$ với đa thức $(x^2 - 3xy + 2y^2)$ là:

A. $-4x^3y^2 + 12x^2y^3 - 8xy^4$
B. $-4x^3y^2 - 3x^2y^3 + 2xy^4$
C. $-4x^3y^2 + 12x^2y^3 + 8xy^4$
D. $-4x^3y^2 + 3x^2y^3 - 2xy^4$

13. Đâu là đa thức đồng dạng với $5x^3y^2$?

A. $5x^2y^3$
B. $-3x^3y^2$
C. $5x^3y$
D. $5x^2y^2$

14. Cho $x=2, y=1$. Giá trị của đa thức $x^2y - 2xy^2 + 5$ là:

A. 8
B. 5
C. 9
D. 7

15. Cho hai đa thức bậc hai $P(x, y) = 3x^2 - 2xy + y^2$ và $Q(x, y) = -x^2 + 5xy - 3y^2$. Tính $P(x, y) + Q(x, y)$.

A. $2x^2 + 3xy - 2y^2$
B. $4x^2 + 7xy - 4y^2$
C. $2x^2 - 7xy + 4y^2$
D. $4x^2 - 3xy - 2y^2$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

1. Phép chia đa thức $P(x, y) = 10x^4y^2 - 6x^3y^3 + 2x^2y^4$ cho đơn thức $2x^2y$ là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

2. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

3. Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức $P(x, y) = 4x^3 + 2x^2y - 5xy^2 + 3y^3$ là bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

4. Cho $x=1, y=-2$. Giá trị của đa thức $3x^2y - xy^2 + 1$ là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

5. Kết quả của phép nhân $(x + 2y)(x - y)$ là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

6. Cho đa thức $A(x, y) = 2x^2 - 3xy + y^2$ và $B(x, y) = x^2 + xy - 2y^2$. Tìm đa thức $C(x, y)$ sao cho $A(x, y) - B(x, y) = C(x, y)$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

7. Tích của đơn thức $3x^2y$ với đa thức $(2x - y)$ là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

8. Cho đa thức $M(x, y) = 7x^2y^3$. Nhân đa thức này với đơn thức $-3x^4y^2$. Kết quả là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

9. Kết quả của phép nhân $(2x - y)(3x + 2y)$ là:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

10. Đa thức nào sau đây có bậc là 4?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai đa thức $A = 5x^3y - 2xy^2 + 7$ và $B = -2x^3y + 6xy^2 - 4$. Tính hiệu $A - B$.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

12. Tích của đơn thức $-4xy^2$ với đa thức $(x^2 - 3xy + 2y^2)$ là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là đa thức đồng dạng với $5x^3y^2$?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

14. Cho $x=2, y=1$. Giá trị của đa thức $x^2y - 2xy^2 + 5$ là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai đa thức bậc hai $P(x, y) = 3x^2 - 2xy + y^2$ và $Q(x, y) = -x^2 + 5xy - 3y^2$. Tính $P(x, y) + Q(x, y)$.