Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 bài 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 bài 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
1. Bậc của đơn thức $B = -5x^4y^2z^3$ là bao nhiêu?
2. Hệ số của đơn thức $-7a^2b^3c^4$ là:
A. -7
B. 7
C. $a^2b^3c^4$
D. 13
3. Cho đơn thức $M = -3x^3y^2$. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với $M$?
A. $5x^2y^3$
B. $-2x^3y^2$
C. $x^3y^2z$
D. $3x^3y$
4. Cho đa thức $R = 5x^3y - 2x^2y^2 + x - 7$. Bậc của đa thức $R$ là bao nhiêu?
5. Cho hai đơn thức $P = 2x^2y$ và $Q = -4x^2y$. Kết quả của phép cộng $P+Q$ là:
A. $-2x^2y$
B. $6x^2y$
C. $-2x^4y^2$
D. $2x^2y$
6. Cho $X = -x^2y^3$ và $Y = 3x^2y^3$. Kết quả của phép trừ $X - Y$ là:
A. $2x^2y^3$
B. $-4x^2y^3$
C. $4x^2y^3$
D. $-2x^2y^3$
7. Cho đa thức $S = x^2y - 3xy + 5$. Số hạng nào không chứa biến?
A. $x^2y$
B. $-3xy$
C. $5$
D. Cả ba số hạng đều chứa biến
8. Cho đơn thức $A = 3x^2y^3z$. Hệ số của đơn thức là bao nhiêu?
A. 3
B. $x^2$
C. $y^3$
D. $z$
9. Thu gọn đa thức $U = 3x^2 + 5xy - 2y^2 - x^2 + xy + 4y^2$. Kết quả là:
A. $2x^2 + 6xy + 2y^2$
B. $4x^2 + 6xy + 2y^2$
C. $2x^2 + 4xy + 2y^2$
D. $2x^2 + 6xy - 2y^2$
10. Khi nhân đơn thức $5x^2y$ với đơn thức $-2xy^3$, ta được đơn thức nào?
A. $-10x^3y^4$
B. $10x^3y^4$
C. $-10x^2y^3$
D. $-7x^3y^4$
11. Thu gọn đa thức $N = (2x^2y - 3xy^2) + (4x^2y + xy^2)$. Kết quả là:
A. $6x^2y - 2xy^2$
B. $6x^4y^2 - 4x^2y^4$
C. $6x^2y - 4xy^2$
D. $2x^2y - 4xy^2$
12. Cho đa thức $P(x, y) = 3x^2y - 5xy^2 + 2x^2y + xy^2$. Thu gọn $P(x, y)$ ta được:
A. $5x^2y - 4xy^2$
B. $5x^2y - 6xy^2$
C. $x^2y - 4xy^2$
D. $5x^2y^2 - 4xy^2$
13. Cho đa thức $V = 7x^4 - 2x^3y + 5xy^2 - 3x^4 + x^3y$. Hãy xác định số hạng bậc cao nhất sau khi thu gọn.
A. $7x^4$
B. $4x^4$
C. $5xy^2$
D. $x^3y$
14. Tích của đơn thức $a^2b$ và đơn thức $3ab^2c$ là:
A. $3a^3b^3c$
B. $4a^3b^3c$
C. $3a^2b^2c$
D. $4a^2b^2c$
15. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
A. Cùng hệ số và cùng phần biến
B. Cùng phần biến
C. Cùng hệ số
D. Cùng bậc