1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A. y = 2x + 3
B. y = x² - 4x + 5
C. y = 1∕x
D. y = 2ˣ
2. Biểu thức √(x²) khi x < 0 bằng:
3. Nếu Δ > 0, phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm kép
C. Hai nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
4. Giá trị của biểu thức 3⁴ : 3² là:
5. Biểu thức (a + b)² khai triển thành:
A. a² + b²
B. a² - 2ab + b²
C. a² + 2ab + b²
D. a² - b²
6. Trong các cặp số (x; y) sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình x - y = 3?
A. (1; 2)
B. (2; 1)
C. (4; 1)
D. (1; 4)
7. Biệt thức Δ của phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 được tính bằng công thức:
A. Δ = b - 4ac
B. Δ = b² - 4ac
C. Δ = b² + 4ac
D. Δ = 4ac - b²
8. Nghiệm của phương trình x + 5 = 2 là:
A. x = 7
B. x = 3
C. x = -3
D. x = -7
9. Bậc của đa thức 3x³y² - 2x⁴ + 5y là:
10. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x²y?
A. 3xy²
B. -5x²y
C. 2x³y
D. 4x²y²
11. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x² + 2x = 0
B. 3x - 5 = 0
C. xy + 1 = 2
D. x + 2y = 3
12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x² + 2x + 5 là:
13. Giá trị của biểu thức sin²α + cos²α bằng:
14. Phân tích đa thức x² - 4 thành nhân tử ta được:
A. (x - 2)²
B. (x + 2)²
C. (x - 2)(x + 2)
D. (x - 4)(x + 1)
15. Tập nghiệm của bất phương trình x² ≤ 9 là:
A. (-3; 3)
B. [-3; 3]
C. (-∞; -3) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; -3] ∪ [3; +∞]
16. Giá trị của log₂8 bằng:
17. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi x?
A. x² ≥ 0
B. x > 0
C. x ≤ 0
D. x < 0
18. Hệ số góc của đường thẳng y = -3x + 2 là:
19. Đỉnh của parabol y = x² - 2x + 3 có tọa độ là:
A. (1; 2)
B. (-1; 6)
C. (2; 3)
D. (-2; 11)
20. Giá trị của biểu thức (a - b)(a + b) khi a = 5 và b = 3 là:
21. Điều kiện xác định của phân thức 1∕(x - 3) là:
A. x ≠ 0
B. x ≠ 3
C. x = 3
D. x = -3
22. Rút gọn phân thức (2x)∕(4x²) ta được:
A. 1∕(2x)
B. 2x
C. 1∕(2)
D. 2
23. Phương trình x² - 5x + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1 và x = 6
B. x = 2 và x = 3
C. x = -2 và x = -3
D. x = -1 và x = -6
24. Biểu thức (x³)⁴ bằng:
A. x⁷
B. x¹²
C. x⁶⁴
D. x⁸¹
25. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. 3x + y
B. 5x²yz
C. 2∕x
D. x - 4
26. Tính giá trị của biểu thức √16 + √9
27. Tập nghiệm của bất phương trình x - 2 > 0 là:
A. (-∞; 2)
B. (2; +∞)
C. [-∞; 2]
D. [2; +∞]
28. Giải hệ phương trình {x + y = 5, x - y = 1}, giá trị của x là:
29. Giá trị của biểu thức 2x² - 3x + 1 khi x = -2 là bao nhiêu?
30. Đồ thị của hàm số y = 2x + 1 là một đường:
A. Parabol
B. Đường thẳng
C. Elip
D. Hyperbol