Đề 10 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 10 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Thuốc chống nấm Amphotericin B có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến thận?

A. Hội chứng thận hư.
B. Viêm cầu thận cấp.
C. Suy thận cấp.
D. Sỏi thận.

2. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận.
B. Giãn mạch máu bằng cách ức chế sản xuất Angiotensin II.
C. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
D. Ức chế trực tiếp thụ thể Angiotensin II.

3. Nhóm thuốc nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối ở phụ nữ có thai?

A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI).
B. Thuốc chẹn kênh canxi.
C. Thuốc lợi tiểu thiazide.
D. Thuốc chẹn beta giao cảm.

4. Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) có ưu điểm gì so với Heparin không phân đoạn (UFH)?

A. Tác dụng nhanh hơn.
B. Thời gian bán thải ngắn hơn.
C. Ít cần theo dõi xét nghiệm đông máu hơn.
D. Giá thành rẻ hơn.

5. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc kháng histamine thế hệ thứ nhất (ví dụ: Chlorpheniramine) là gì?

A. Buồn ngủ, an thần.
B. Kích thích thần kinh trung ương.
C. Tăng nhịp tim.
D. Hạ huyết áp.

6. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là gì?

A. Trung hòa acid dạ dày.
B. Bao phủ niêm mạc dạ dày.
C. Ức chế tiết acid dạ dày.
D. Tăng cường nhu động dạ dày.

7. Thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) có ưu điểm gì so với thuốc chống loạn thần thế hệ thứ nhất (typical antipsychotics)?

A. Hiệu quả hơn trong điều trị triệu chứng dương tính.
B. Ít gây tác dụng phụ ngoại tháp hơn.
C. Tác dụng nhanh hơn.
D. Giá thành rẻ hơn.

8. Tác dụng phụ nghiêm trọng cần theo dõi khi sử dụng thuốc chống đông máu Warfarin là gì?

A. Tăng huyết áp.
B. Xuất huyết.
C. Hạ đường huyết.
D. Tăng men gan.

9. Cơ chế kháng thuốc penicillin phổ biến nhất của vi khuẩn là gì?

A. Thay đổi vị trí gắn của penicillin trên protein đích.
B. Sản xuất enzyme beta-lactamase.
C. Bơm đẩy thuốc ra khỏi tế bào vi khuẩn.
D. Thay đổi tính thấm của màng tế bào vi khuẩn.

10. Trong điều trị hen phế quản, Corticosteroid dạng hít có tác dụng chính nào sau đây?

A. Giãn phế quản nhanh chóng.
B. Giảm viêm đường hô hấp.
C. Long đờm và dễ khạc đờm.
D. Ức chế ho.

11. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

A. Hạ kali máu.
B. Tăng kali máu.
C. Hạ natri máu.
D. Tăng natri máu.

12. Tác dụng phụ nghiêm trọng nhưng hiếm gặp của Statins là gì?

A. Tăng đường huyết.
B. Tiêu cơ vân.
C. Suy thận.
D. Hạ huyết áp.

13. Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers) được sử dụng trong điều trị bệnh tim mạch nào sau đây?

A. Hạ huyết áp.
B. Suy tim sung huyết.
C. Đau thắt ngực.
D. Cả 3 đáp án trên.

14. Naloxone là thuốc giải độc đặc hiệu cho ngộ độc thuốc nào sau đây?

A. Benzodiazepine.
B. Opioid.
C. Paracetamol.
D. Tricyclic antidepressant.

15. Trong điều trị bệnh Parkinson, Levodopa thường được kết hợp với Carbidopa. Carbidopa có vai trò gì trong phối hợp này?

A. Tăng cường hấp thu Levodopa ở ruột.
B. Giảm chuyển hóa Levodopa ở ngoại biên, tăng lượng Levodopa vào não.
C. Giảm tác dụng phụ buồn nôn của Levodopa.
D. Tăng thời gian tác dụng của Levodopa.

16. Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) khi dùng quá liều là gì?

A. Hội chứng serotonin.
B. Co giật và rối loạn nhịp tim.
C. Tăng cân.
D. Khô miệng.

17. Sulfonylurea, một nhóm thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có cơ chế tác dụng chính là gì?

A. Giảm hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng độ nhạy cảm insulin ở mô ngoại vi.
C. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy.
D. Giảm sản xuất glucose ở gan.

18. Thuốc chủ vận beta-2 tác dụng ngắn (SABA) được sử dụng trong hen phế quản với mục đích chính nào?

A. Kiểm soát hen phế quản hàng ngày.
B. Giảm nhanh các cơn hen cấp.
C. Ngăn ngừa tái phát cơn hen.
D. Giảm viêm đường thở lâu dài.

19. Tác dụng phụ đặc trưng của kháng sinh nhóm Tetracycline ở trẻ em dưới 8 tuổi là gì?

A. Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh.
B. Vàng da nhân.
C. Gây nhiễm sắc răng và chậm phát triển xương.
D. Suy tủy xương.

20. Statins, nhóm thuốc hạ lipid máu, có cơ chế tác dụng chính là gì?

A. Tăng đào thải cholesterol qua mật.
B. Giảm hấp thu cholesterol ở ruột.
C. Ức chế tổng hợp cholesterol ở gan.
D. Tăng lipoprotein lipase.

21. Thuốc chống ung thư Methotrexate có cơ chế tác dụng chính là gì?

A. Alkyl hóa DNA.
B. Ức chế topoisomerase.
C. Đối kháng folate.
D. Ức chế tyrosine kinase.

22. Tác dụng phụ thường gặp nhất của thuốc opioid giảm đau là gì?

A. Tiêu chảy.
B. Táo bón.
C. Mất ngủ.
D. Tăng huyết áp.

23. Kháng sinh nhóm Fluoroquinolone có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến hệ cơ xương khớp?

A. Loãng xương.
B. Viêm khớp dạng thấp.
C. Viêm gân và đứt gân.
D. Đau cơ.

24. Thuốc kháng acid nào sau đây có thể gây táo bón khi sử dụng kéo dài?

A. Magnesium hydroxide.
B. Aluminum hydroxide.
C. Sodium bicarbonate.
D. Calcium carbonate.

25. Cơ chế tác dụng của Aspirin liều thấp trong dự phòng thứ phát bệnh tim mạch là gì?

A. Giảm cholesterol máu.
B. Ức chế kết tập tiểu cầu.
C. Giãn mạch vành.
D. Giảm huyết áp.

26. Lithium được sử dụng trong điều trị rối loạn lưỡng cực, cơ chế tác dụng chính của Lithium được cho là gì?

A. Tăng cường hoạt động của dopamine.
B. Ổn định màng tế bào thần kinh và ảnh hưởng đến các hệ thống dẫn truyền tín hiệu thứ cấp.
C. Ức chế tái hấp thu serotonin.
D. Tăng cường hoạt động của GABA.

27. Thuốc kháng virus Acyclovir được sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh do virus nào sau đây?

A. Virus cúm (Influenza virus).
B. Virus herpes (Herpes simplex virus, Varicella-zoster virus).
C. Virus HIV (Human Immunodeficiency Virus).
D. Virus viêm gan B (Hepatitis B virus).

28. Metformin, thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

A. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy.
B. Giảm sản xuất glucose ở gan.
C. Tăng độ nhạy cảm insulin ở mô ngoại vi.
D. Cả 2 và 3.

29. Cơ chế tác dụng chính của thuốc Benzodiazepine trong điều trị lo âu và mất ngủ là gì?

A. Tăng cường hoạt động của serotonin.
B. Ức chế hoạt động của dopamine.
C. Tăng cường hoạt động của GABA.
D. Ức chế hoạt động của glutamate.

30. Tamoxifen, một thuốc điều trị ung thư vú, có cơ chế tác dụng chính là gì?

A. Ức chế aromatase.
B. Kháng thụ thể estrogen.
C. Chủ vận thụ thể estrogen.
D. Ức chế HER2/neu.

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

1. Thuốc chống nấm Amphotericin B có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến thận?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

2. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

3. Nhóm thuốc nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối ở phụ nữ có thai?

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

4. Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) có ưu điểm gì so với Heparin không phân đoạn (UFH)?

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

5. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc kháng histamine thế hệ thứ nhất (ví dụ: Chlorpheniramine) là gì?

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

6. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là gì?

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

7. Thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) có ưu điểm gì so với thuốc chống loạn thần thế hệ thứ nhất (typical antipsychotics)?

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

8. Tác dụng phụ nghiêm trọng cần theo dõi khi sử dụng thuốc chống đông máu Warfarin là gì?

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

9. Cơ chế kháng thuốc penicillin phổ biến nhất của vi khuẩn là gì?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

10. Trong điều trị hen phế quản, Corticosteroid dạng hít có tác dụng chính nào sau đây?

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

11. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

12. Tác dụng phụ nghiêm trọng nhưng hiếm gặp của Statins là gì?

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

13. Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers) được sử dụng trong điều trị bệnh tim mạch nào sau đây?

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

14. Naloxone là thuốc giải độc đặc hiệu cho ngộ độc thuốc nào sau đây?

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

15. Trong điều trị bệnh Parkinson, Levodopa thường được kết hợp với Carbidopa. Carbidopa có vai trò gì trong phối hợp này?

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

16. Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) khi dùng quá liều là gì?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

17. Sulfonylurea, một nhóm thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có cơ chế tác dụng chính là gì?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

18. Thuốc chủ vận beta-2 tác dụng ngắn (SABA) được sử dụng trong hen phế quản với mục đích chính nào?

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

19. Tác dụng phụ đặc trưng của kháng sinh nhóm Tetracycline ở trẻ em dưới 8 tuổi là gì?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

20. Statins, nhóm thuốc hạ lipid máu, có cơ chế tác dụng chính là gì?

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

21. Thuốc chống ung thư Methotrexate có cơ chế tác dụng chính là gì?

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

22. Tác dụng phụ thường gặp nhất của thuốc opioid giảm đau là gì?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

23. Kháng sinh nhóm Fluoroquinolone có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến hệ cơ xương khớp?

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

24. Thuốc kháng acid nào sau đây có thể gây táo bón khi sử dụng kéo dài?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

25. Cơ chế tác dụng của Aspirin liều thấp trong dự phòng thứ phát bệnh tim mạch là gì?

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

26. Lithium được sử dụng trong điều trị rối loạn lưỡng cực, cơ chế tác dụng chính của Lithium được cho là gì?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

27. Thuốc kháng virus Acyclovir được sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh do virus nào sau đây?

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

28. Metformin, thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

29. Cơ chế tác dụng chính của thuốc Benzodiazepine trong điều trị lo âu và mất ngủ là gì?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 10

30. Tamoxifen, một thuốc điều trị ung thư vú, có cơ chế tác dụng chính là gì?