Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất khác biệt với thế hệ thứ hai chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

A. Thời gian tác dụng ngắn hơn.
B. Khả năng gây buồn ngủ ít hơn.
C. Tác dụng kháng cholinergic mạnh hơn.
D. Chuyển hóa qua gan ít hơn.

2. Thuốc kháng thụ thể H2 histamine (cimetidine, ranitidine) có tác dụng gì trong điều trị loét dạ dày tá tràng?

A. Trung hòa acid dạ dày.
B. Giảm tiết acid dạ dày.
C. Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
D. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori.

3. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 chủ yếu là gì?

A. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy.
B. Tăng nhạy cảm insulin ở mô ngoại vi.
C. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
D. Giảm sản xuất glucose ở gan.

4. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

A. Tăng sức co bóp cơ tim và giảm nhịp tim.
B. Giãn mạch và giảm tiền gánh.
C. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.
D. Chẹn kênh canxi.

5. Trong điều trị hen phế quản, corticosteroid dạng hít có vai trò chính là gì?

A. Giãn phế quản nhanh chóng.
B. Giảm viêm đường thở.
C. Long đờm.
D. Kháng histamin.

6. Tác dụng phụ nghiêm trọng cần theo dõi khi sử dụng statin (thuốc hạ lipid máu) là gì?

A. Tăng men gan và tiêu cơ vân.
B. Hạ đường huyết.
C. Táo bón.
D. Mất ngủ.

7. Ứng dụng lâm sàng quan trọng của thuốc kháng cholinergic atropine là gì?

A. Điều trị tăng nhãn áp góc đóng.
B. Giảm tiết dịch đường hô hấp và nước bọt trước phẫu thuật.
C. Điều trị hen phế quản.
D. Điều trị tiêu chảy.

8. Chọn phát biểu ĐÚNG về dược động học của thuốc:

A. Dược động học nghiên cứu tác dụng của thuốc lên cơ thể.
B. Dược động học mô tả quá trình cơ thể tác động lên thuốc (hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ).
C. Dược động học chỉ quan tâm đến liều lượng và đường dùng thuốc.
D. Dược động học không liên quan đến hiệu quả điều trị của thuốc.

9. Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) được sử dụng trong điều trị bệnh nào sau đây?

A. Động kinh.
B. Rối loạn lo âu và trầm cảm.
C. Tâm thần phân liệt.
D. Alzheimer.

10. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

A. Tăng kali máu.
B. Hạ natri máu.
C. Hạ kali máu.
D. Tăng acid uric máu.

11. Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế enzyme nào sau đây?

A. Cyclooxygenase (COX).
B. Lipoxygenase (LOX).
C. Monoamine oxidase (MAO).
D. Angiotensin-converting enzyme (ACE).

12. Trong các thuốc điều trị tăng lipid máu, fibrate có tác dụng chủ yếu lên loại lipid máu nào?

A. Cholesterol toàn phần.
B. LDL-cholesterol.
C. Triglyceride.
D. HDL-cholesterol.

13. Thuốc điều trị Parkinson levodopa thường được phối hợp với carbidopa nhằm mục đích gì?

A. Tăng cường tác dụng của levodopa trên não.
B. Giảm tác dụng phụ ngoại biên của levodopa.
C. Kéo dài thời gian tác dụng của levodopa.
D. Cả 3 mục đích trên.

14. Thuốc nào sau đây được sử dụng như một thuốc giải độc đặc hiệu trong trường hợp ngộ độc opioid?

A. Flumazenil.
B. Naloxone.
C. Acetylcysteine.
D. Atropine.

15. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế chọn lọc COX-2 (coxib)?

A. Ibuprofen.
B. Naproxen.
C. Celecoxib.
D. Aspirin.

16. Thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có cơ chế tác dụng chính ở vị trí nào của nephron?

A. Ống lượn gần.
B. Quai Henle nhánh lên.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp.

17. Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn beta trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Giãn mạch ngoại biên trực tiếp.
B. Giảm sức co bóp và nhịp tim.
C. Tăng thải muối và nước qua thận.
D. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.

18. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận beta-2 adrenergic được sử dụng trong điều trị hen phế quản?

A. Theophylline.
B. Salbutamol (Albuterol).
C. Ipratropium.
D. Montelukast.

19. Cơ chế tác dụng của warfarin, một thuốc chống đông máu đường uống, là gì?

A. Ức chế kết tập tiểu cầu.
B. Hoạt hóa antithrombin.
C. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
D. Phân hủy fibrin.

20. Thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) có tác dụng phụ kháng cholinergic nào sau đây?

A. Tiêu chảy.
B. Tăng tiết nước bọt.
C. Khô miệng, táo bón, bí tiểu.
D. Ra mồ hôi nhiều.

21. Thuốc kháng sinh nhóm aminoglycoside có độc tính trên cơ quan nào sau đây?

A. Gan.
B. Thận và tai.
C. Tim.
D. Phổi.

22. Khi sử dụng đồng thời warfarin và aspirin, nguy cơ nào sau đây tăng lên?

A. Nguy cơ huyết khối.
B. Nguy cơ hạ đường huyết.
C. Nguy cơ chảy máu.
D. Nguy cơ tăng huyết áp.

23. Thuốc kháng nấm azole (fluconazole, ketoconazole) ức chế quá trình sinh tổng hợp ergosterol của nấm bằng cách nào?

A. Ức chế tổng hợp squalene.
B. Ức chế enzyme lanosterol 14-alpha demethylase.
C. Ức chế tổng hợp chitin.
D. Ức chế tổng hợp glucan.

24. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là gì?

A. Trung hòa acid hydrochloric trong dạ dày.
B. Ức chế cạnh tranh thụ thể H2 của histamine.
C. Ức chế không hồi phục bơm H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày.
D. Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày.

25. Trong các thuốc điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối cho phụ nữ có thai?

A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI).
B. Thuốc chẹn beta.
C. Thuốc lợi tiểu thiazide.
D. Thuốc chẹn kênh canxi.

26. Thuốc lợi tiểu giữ kali (spironolactone) có cơ chế tác dụng là gì?

A. Ức chế kênh natri ở ống lượn xa.
B. Đối kháng thụ thể aldosterone ở ống góp.
C. Ức chế bơm Na+/K+-ATPase ở ống lượn gần.
D. Ức chế carbonic anhydrase ở ống lượn gần.

27. Thuốc kháng virus acyclovir được sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh do virus nào gây ra?

A. Virus cúm (Influenza virus).
B. Virus herpes (Herpes simplex virus, Varicella-zoster virus).
C. Virus HIV (Human Immunodeficiency Virus).
D. Virus viêm gan B (Hepatitis B virus).

28. Thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) khác biệt với thế hệ thứ nhất (typical antipsychotics) chủ yếu ở điểm nào?

A. Hiệu quả điều trị triệu chứng dương tính tốt hơn.
B. Nguy cơ tác dụng phụ ngoại tháp (EPS) thấp hơn.
C. Tác dụng an thần mạnh hơn.
D. Giá thành rẻ hơn.

29. Loại tương tác thuốc nào sau đây có thể dẫn đến tăng độc tính của thuốc?

A. Tương tác dược lực học hiệp đồng.
B. Tương tác dược động học cảm ứng enzyme.
C. Tương tác dược động học ức chế enzyme.
D. Tương tác dược lực học đối kháng.

30. Phản ứng có hại của thuốc loại A (Type A ADRs) thường có đặc điểm gì?

A. Không thể dự đoán trước.
B. Liên quan đến cơ chế dược lý đã biết của thuốc và có thể dự đoán trước.
C. Thường hiếm gặp.
D. Không phụ thuộc vào liều dùng.

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

1. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất khác biệt với thế hệ thứ hai chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

2. Thuốc kháng thụ thể H2 histamine (cimetidine, ranitidine) có tác dụng gì trong điều trị loét dạ dày tá tràng?

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

3. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

4. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

5. Trong điều trị hen phế quản, corticosteroid dạng hít có vai trò chính là gì?

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

6. Tác dụng phụ nghiêm trọng cần theo dõi khi sử dụng statin (thuốc hạ lipid máu) là gì?

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

7. Ứng dụng lâm sàng quan trọng của thuốc kháng cholinergic atropine là gì?

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

8. Chọn phát biểu ĐÚNG về dược động học của thuốc:

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

9. Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) được sử dụng trong điều trị bệnh nào sau đây?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

10. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

11. Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế enzyme nào sau đây?

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

12. Trong các thuốc điều trị tăng lipid máu, fibrate có tác dụng chủ yếu lên loại lipid máu nào?

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

13. Thuốc điều trị Parkinson levodopa thường được phối hợp với carbidopa nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

14. Thuốc nào sau đây được sử dụng như một thuốc giải độc đặc hiệu trong trường hợp ngộ độc opioid?

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

15. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế chọn lọc COX-2 (coxib)?

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

16. Thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có cơ chế tác dụng chính ở vị trí nào của nephron?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

17. Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn beta trong điều trị tăng huyết áp là gì?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

18. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận beta-2 adrenergic được sử dụng trong điều trị hen phế quản?

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

19. Cơ chế tác dụng của warfarin, một thuốc chống đông máu đường uống, là gì?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

20. Thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) có tác dụng phụ kháng cholinergic nào sau đây?

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

21. Thuốc kháng sinh nhóm aminoglycoside có độc tính trên cơ quan nào sau đây?

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

22. Khi sử dụng đồng thời warfarin và aspirin, nguy cơ nào sau đây tăng lên?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

23. Thuốc kháng nấm azole (fluconazole, ketoconazole) ức chế quá trình sinh tổng hợp ergosterol của nấm bằng cách nào?

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

24. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là gì?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

25. Trong các thuốc điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối cho phụ nữ có thai?

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

26. Thuốc lợi tiểu giữ kali (spironolactone) có cơ chế tác dụng là gì?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

27. Thuốc kháng virus acyclovir được sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh do virus nào gây ra?

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

28. Thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) khác biệt với thế hệ thứ nhất (typical antipsychotics) chủ yếu ở điểm nào?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

29. Loại tương tác thuốc nào sau đây có thể dẫn đến tăng độc tính của thuốc?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

30. Phản ứng có hại của thuốc loại A (Type A ADRs) thường có đặc điểm gì?