Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Bảo Hiểm

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Bảo Hiểm

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, khi xảy ra tranh chấp về hợp đồng bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện là bao lâu?

A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện tranh chấp.
B. 02 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện tranh chấp.
C. 03 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện tranh chấp.
D. 05 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện tranh chấp.

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được miễn trách nhiệm bồi thường?

A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi vô ý của bên mua bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do nguyên nhân khách quan không thể lường trước.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do hành vi cố ý của bên mua bảo hiểm.
D. Sự kiện bảo hiểm xảy ra sau khi hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực 01 ngày.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, sự kiện bảo hiểm là gì?

A. Sự kiện khách quan do bên mua bảo hiểm tạo ra.
B. Sự kiện ngẫu nhiên mà doanh nghiệp bảo hiểm mong muốn xảy ra.
C. Sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận trong hợp đồng mà khi xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm.
D. Sự kiện do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động môi giới bảo hiểm?

A. Tư vấn cho khách hàng về sản phẩm bảo hiểm phù hợp.
B. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm thu phí bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro và đề xuất biện pháp phòng ngừa cho khách hàng.
D. Chào bán sản phẩm bảo hiểm của một doanh nghiệp bảo hiểm duy nhất.

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, thời hạn doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ?

A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có thể là bên mua bảo hiểm?

A. Chỉ tổ chức kinh tế.
B. Chỉ cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
C. Tổ chức, cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
D. Chỉ cơ quan nhà nước.

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, khi doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của bên mua bảo hiểm được giải quyết như thế nào?

A. Bị mất hoàn toàn.
B. Được ưu tiên thanh toán trước các chủ nợ khác.
C. Được bảo hiểm bởi Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm.
D. Do Nhà nước chịu trách nhiệm chi trả.

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một tổ chức được cấp giấy phép hoạt động môi giới bảo hiểm?

A. Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính.
B. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định của pháp luật.
C. Có trụ sở chính tại khu vực kinh tế đặc biệt.
D. Có chứng chỉ hành nghề môi giới bảo hiểm quốc tế.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không phải trả tiền bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm tự tử sau 03 năm kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm bị tai nạn giao thông.
C. Người được bảo hiểm chết do bệnh hiểm nghèo đã được khai báo trung thực khi mua bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm chết do chiến tranh.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Doanh nghiệp bảo hiểm từ chối chi trả quyền lợi bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm không xảy ra.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin không liên quan đến rủi ro được bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thu phí môi giới từ cả bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm trong cùng một giao dịch.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm trốn tránh nghĩa vụ thanh toán quyền lợi bảo hiểm.

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là vi phạm pháp luật?

A. Cung cấp thông tin trung thực về sản phẩm bảo hiểm.
B. Thu phí bảo hiểm theo đúng quy định của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm hiện có để mua sản phẩm bảo hiểm mới của mình.
D. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao nghiệp vụ.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Bộ Tài chính.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Bộ Công Thương.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, quyền lợi nào sau đây không thuộc về bên mua bảo hiểm?

A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm cho người khác theo thỏa thuận.
C. Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm khi doanh nghiệp bảo hiểm vi phạm.
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm tăng phí bảo hiểm mà không có lý do chính đáng.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm.
B. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm.
C. Cá nhân là người đại diện hợp pháp của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm.
D. Cá nhân đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm chậm trả tiền bảo hiểm, họ phải chịu trách nhiệm như thế nào?

A. Không phải chịu trách nhiệm gì.
B. Phải trả lãi chậm trả theo quy định của pháp luật.
C. Bị phạt hành chính.
D. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh.

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trường hợp nào sau đây bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ phải thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Khi giá trị tài sản được bảo hiểm tăng lên.
B. Khi có sự thay đổi về nghề nghiệp có thể làm tăng rủi ro được bảo hiểm.
C. Khi bên mua bảo hiểm chuyển nhà đến địa chỉ mới.
D. Khi bên mua bảo hiểm mua thêm một hợp đồng bảo hiểm tương tự ở doanh nghiệp khác.

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, việc giao kết hợp đồng bảo hiểm được thực hiện dưới hình thức nào?

A. Chỉ bằng văn bản.
B. Chỉ bằng lời nói.
C. Bằng văn bản hoặc các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ thông qua phương tiện điện tử.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Giải thích rõ ràng các điều khoản, điều kiện bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
B. Chủ động thu thập thông tin về tình trạng sức khỏe của bên mua bảo hiểm.
C. Từ chối bồi thường nếu bên mua bảo hiểm vi phạm hợp đồng một cách không cố ý.
D. Tự ý thay đổi mức phí bảo hiểm sau khi hợp đồng đã được ký kết.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có thể đồng thời là đại lý bảo hiểm cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Chỉ cá nhân.
B. Chỉ tổ chức.
C. Cả cá nhân và tổ chức đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.
D. Không ai được phép làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm.

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, nội dung nào sau đây bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm?

A. Điều khoản về giải quyết tranh chấp bằng trọng tài.
B. Danh sách các bệnh viện được chỉ định để khám chữa bệnh.
C. Số tiền bảo hiểm hoặc cách xác định số tiền bảo hiểm.
D. Cam kết của doanh nghiệp bảo hiểm về việc tái tục hợp đồng.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được phép làm đại lý bảo hiểm?

A. Người đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người có trình độ đại học trở lên.
D. Người có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tài chính.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, khi có sự thay đổi về người thụ hưởng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm phải thực hiện thủ tục gì?

A. Không cần thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Công bố trên phương tiện thông tin đại chúng.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm?

A. Chỉ bên mua bảo hiểm.
B. Chỉ người được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm và người thụ hưởng.
D. Bất kỳ ai có yêu cầu.

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp bên mua bảo hiểm chết, quyền lợi bảo hiểm nhân thọ được giải quyết như thế nào?

A. Hợp đồng bảo hiểm tự động chấm dứt.
B. Quyền lợi bảo hiểm được chuyển giao cho người thừa kế hợp pháp hoặc người thụ hưởng được chỉ định.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm giữ lại toàn bộ số tiền bảo hiểm.
D. Số tiền bảo hiểm được sung vào công quỹ nhà nước.

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ.
B. Bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin không chính xác về đối tượng bảo hiểm, nhưng đã được doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận.
C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm thay đổi điều khoản hợp đồng sau khi giao kết.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây cấu thành gian lận bảo hiểm?

A. Khai báo sai sự thật về tình trạng sức khỏe để được mua bảo hiểm.
B. Yêu cầu bồi thường khi sự kiện bảo hiểm không xảy ra.
C. Cố ý gây ra sự kiện bảo hiểm để trục lợi.
D. Tất cả các hành vi trên.

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm xe máy.
C. Bảo hiểm tài sản.
D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm?

A. Bên mua bảo hiểm không thông báo những thay đổi quan trọng về rủi ro được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đúng hạn sau thời gian gia hạn.
C. Bên mua bảo hiểm cố ý gây ra sự kiện bảo hiểm.
D. Tất cả các trường hợp trên.

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm?

A. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
B. Bán phá giá sản phẩm bảo hiểm.
C. Khuyến mại sản phẩm bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
D. Lôi kéo khách hàng của đối thủ cạnh tranh bằng cách hứa hẹn lợi ích bất hợp pháp.

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm là không trung thực?

A. Từ chối bồi thường khi sự kiện bảo hiểm không thuộc phạm vi bảo hiểm.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ chứng từ chứng minh tổn thất.
C. Cố tình kéo dài thời gian giải quyết bồi thường để gây khó khăn cho bên mua bảo hiểm.
D. Thực hiện giám định tổn thất một cách khách quan.

1 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, khi xảy ra tranh chấp về hợp đồng bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện là bao lâu?

2 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được miễn trách nhiệm bồi thường?

3 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, sự kiện bảo hiểm là gì?

4 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động môi giới bảo hiểm?

5 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, thời hạn doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ?

6 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có thể là bên mua bảo hiểm?

7 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, khi doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của bên mua bảo hiểm được giải quyết như thế nào?

8 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một tổ chức được cấp giấy phép hoạt động môi giới bảo hiểm?

9 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không phải trả tiền bảo hiểm?

10 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

11 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là vi phạm pháp luật?

12 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

13 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, quyền lợi nào sau đây không thuộc về bên mua bảo hiểm?

14 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

15 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm chậm trả tiền bảo hiểm, họ phải chịu trách nhiệm như thế nào?

16 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trường hợp nào sau đây bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ phải thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm?

17 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, việc giao kết hợp đồng bảo hiểm được thực hiện dưới hình thức nào?

18 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây?

19 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có thể đồng thời là đại lý bảo hiểm cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm?

20 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, nội dung nào sau đây bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm?

21 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được phép làm đại lý bảo hiểm?

22 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, khi có sự thay đổi về người thụ hưởng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm phải thực hiện thủ tục gì?

23 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm?

24 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp bên mua bảo hiểm chết, quyền lợi bảo hiểm nhân thọ được giải quyết như thế nào?

25 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

26 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây cấu thành gian lận bảo hiểm?

27 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

28 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm?

29 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm?

30 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm là không trung thực?