Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 10 bài 4 Bất phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 10 bài 4 Bất phương trình bậc hai một ẩn
1. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 + 2x + 1 \le 0$ là:
A. $x = -1$
B. Tập R
C. Tập $\emptyset$
D. $[-1; + \infty)$
2. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 + x + 1 < 0$ là:
A. Tập R
B. Tập $\emptyset$
C. $(-1; 1)$
D. $(- \infty; -1) \cup (1; + \infty)$
3. Cho tam thức bậc hai $f(x) = 3x^2 + 4x + 5$. Tìm mệnh đề đúng:
A. $f(x) > 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$
B. $f(x) < 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$
C. $f(x) \le 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$
D. Tồn tại $x$ để $f(x) = 0$
4. Cho bất phương trình $ax^2 + bx + c < 0$. Nếu $a < 0$ và $\Delta = b^2 - 4ac < 0$, thì tập nghiệm của bất phương trình là:
A. Tập R
B. Tập $\emptyset$
C. Một khoảng $(m; n)$
D. Hai khoảng $(-\infty; m) \cup (n; +\infty)$
5. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 9 > 0$ là:
A. $(- \infty; -3) \cup (3; + \infty)$
B. $[-3; 3]$
C. $(-3; 3)$
D. $(- \infty; -3]$
6. Tập nghiệm của bất phương trình $2x^2 + x - 1 > 0$ là:
A. $(- \infty; -1) \cup (\frac{1}{2}; + \infty)$
B. $(-1; \frac{1}{2})$
C. $(- \infty; -1]$
D. $[\frac{1}{2}; + \infty)$
7. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 5x + 6 < 0$ là:
A. $(2; 3)$
B. $(- \infty; 2) \cup (3; + \infty)$
C. $[2; 3]$
D. $(- \infty; 2]$
8. Cho tam thức bậc hai $f(x) = -2x^2 + 4x - 3$. Tìm tập nghiệm của bất phương trình $f(x) < 0$.
A. Tập R
B. Tập $\emptyset$
C. $(- \infty; \frac{1}{2}) \cup (\frac{3}{2}; + \infty)$
D. $(\frac{1}{2}; \frac{3}{2})$
9. Tập nghiệm của bất phương trình $3x^2 - 6x + 3 > 0$ là:
A. $x \ne 1$
B. Tập R
C. $x = 1$
D. Tập $\emptyset$
10. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 2x + 1 \ge 0$ là:
A. $[1; + \infty)$
B. $(- \infty; 1]$
C. Tập R
D. Tập $\emptyset$
11. Bất phương trình $ax^2 + bx + c \le 0$ có tập nghiệm là R khi nào?
A. $a > 0$ và $\Delta \le 0$
B. $a < 0$ và $\Delta \le 0$
C. $a < 0$ và $\Delta \ge 0$
D. $a > 0$ và $\Delta < 0$
12. Cho tam thức bậc hai $f(x) = -x^2 + 2x - 1$. Tìm mệnh đề đúng:
A. $f(x) \ge 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$
B. $f(x) \le 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$
C. $f(x) < 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$
D. Tồn tại $x$ để $f(x) > 0$
13. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 4x + 3 \le 0$ là:
A. $[1; 3]$
B. $(- \infty; 1] \cup [3; + \infty)$
C. $[1; + \infty)$
D. $(- \infty; 3]$
14. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 + 6x - 5 > 0$ là:
A. $(1; 5)$
B. $(- \infty; 1) \cup (5; + \infty)$
C. $[1; 5]$
D. $(-\infty; 1]$
15. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 4 \le 0$ là:
A. $[-2; 2]$
B. $(- \infty; -2] \cup [2; + \infty)$
C. $(-2; 2)$
D. $[-\infty; -2]$