Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

1. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình $(x-1)^2 + (y+2)^2 + (z-3)^2 = 9$.

A. Tâm $I(1; -2; 3)$, bán kính $R=3$
B. Tâm $I(-1; 2; -3)$, bán kính $R=3$
C. Tâm $I(1; 2; 3)$, bán kính $R=9$
D. Tâm $I(1; -2; 3)$, bán kính $R=\sqrt{3}$

2. Tìm khoảng cách từ điểm $M(1; 2; 3)$ đến mặt phẳng $(P): 2x - y + 2z - 1 = 0$.

A. $d(M, P) = \frac{2}{3}$
B. $d(M, P) = \frac{4}{3}$
C. $d(M, P) = \frac{5}{3}$
D. $d(M, P) = \frac{10}{3}$

3. Mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1; -1; 2)$ và đi qua điểm $A(3; 1; 1)$. Tìm bán kính $R$ của mặt cầu.

A. $R = \sqrt{17}$
B. $R = 3$
C. $R = \sqrt{13}$
D. $R = \sqrt{21}$

4. Tìm phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2; -1; 0)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): x - 2y + z - 3 = 0$.

A. $x = 2 + t$, $y = -1 - 2t$, $z = t$
B. $x = 2 - t$, $y = -1 + 2t$, $z = -3t$
C. $x = 2 + t$, $y = -1 + 2t$, $z = -3t$
D. $x = 2 + t$, $y = -1 + 2t$, $z = 3t$

5. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm $M(1; 2; -1)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): 3x - y + 2z + 1 = 0$.

A. $x = 1 + 3t$, $y = 2 - t$, $z = -1 + 2t$
B. $x = 1 - 3t$, $y = 2 + t$, $z = -1 - 2t$
C. $x = 3 + t$, $y = -1 + 2t$, $z = 2 - t$
D. $x = 1 + 3t$, $y = 2 + t$, $z = -1 + 2t$

6. Tìm phương trình mặt cầu có tâm $I(2; -1; 3)$ và bán kính $R=4$.

A. $(x+2)^2 + (y-1)^2 + (z+3)^2 = 16$
B. $(x-2)^2 + (y+1)^2 + (z-3)^2 = 16$
C. $(x-2)^2 + (y+1)^2 + (z-3)^2 = 4$
D. $(x+2)^2 + (y-1)^2 + (z+3)^2 = 4$

7. Cho mặt phẳng $(P): x - y + 2z - 3 = 0$. Mặt phẳng nào sau đây song song với $(P)$?

A. $(Q_1): 2x - 2y + 4z - 6 = 0$
B. $(Q_2): x + y + 2z + 1 = 0$
C. $(Q_3): -x + y - 2z + 5 = 0$
D. $(Q_4): x - y + 2z + 5 = 0$

8. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm $M(1; 2; 3)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; -1; 4)$.

A. $\frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{-1} = \frac{z-3}{4}$
B. $\frac{x+1}{2} = \frac{y+2}{-1} = \frac{z+3}{4}$
C. $\frac{x-2}{1} = \frac{y+1}{2} = \frac{z-4}{3}$
D. $\frac{x-1}{1} = \frac{y-2}{2} = \frac{z-3}{3}$

9. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng $(P_1): 2x + y - z + 1 = 0$ và $(P_2): x - y + 2z - 2 = 0$.

A. $(1; -5; -3)$
B. $(1; 3; 5)$
C. $(3; 5; 1)$
D. $(1; 1; 1)$

10. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 - t$, $y = 2 + 2t$, $z = 3t$. Tìm tọa độ một điểm thuộc $d$ và một vectơ chỉ phương của $d$.

A. Điểm $M(1; 2; 0)$, $\vec{u} = (-1; 2; 3)$
B. Điểm $M(1; 2; 3)$, $\vec{u} = (1; 2; 3)$
C. Điểm $M(0; 4; 3)$, $\vec{u} = (1; -2; -3)$
D. Điểm $M(1; -2; 0)$, $\vec{u} = (-1; -2; -3)$

11. Cho hai điểm $A(1; 1; 1)$ và $B(2; 3; 4)$. Tìm tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $AB$.

A. $I(\frac{3}{2}; 2; \frac{5}{2})$
B. $I(1; 2; 3)$
C. $I(3; 4; 5)$
D. $I(-\frac{1}{2}; -1; -\frac{3}{2})$

12. Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm $A(1; 0; 0)$, $B(0; 1; 0)$, $C(0; 0; 1)$.

A. $(1; 1; 1)$
B. $(1; -1; 1)$
C. $(1; 1; -1)$
D. $(1; 0; 0)$

13. Cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $2x - y + 3z - 1 = 0$. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là:

A. $\vec{n} = (2; -1; 3)$
B. $\vec{n} = (-2; 1; -3)$
C. $\vec{n} = (2; 1; 3)$
D. $\vec{n} = (1; 1; 1)$

14. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 0; 2)$ và $B(2; -1; 3)$.

A. $x = 1 + t$, $y = -t$, $z = 2 + t$
B. $x = 2 + t$, $y = -1 - t$, $z = 3 + t$
C. $x = 1 + t$, $y = t$, $z = 2 - t$
D. $x = 1 + t$, $y = -t$, $z = 2 - t$

15. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 + 2t$, $y = -3t$, $z = 4 + 5t$, với $t$ là tham số.

A. $\vec{u} = (1; -3; 4)$
B. $\vec{u} = (2; -3; 5)$
C. $\vec{u} = (1; 2; 3)$
D. $\vec{u} = (2; 0; 5)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

1. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình $(x-1)^2 + (y+2)^2 + (z-3)^2 = 9$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

2. Tìm khoảng cách từ điểm $M(1; 2; 3)$ đến mặt phẳng $(P): 2x - y + 2z - 1 = 0$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

3. Mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1; -1; 2)$ và đi qua điểm $A(3; 1; 1)$. Tìm bán kính $R$ của mặt cầu.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

4. Tìm phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2; -1; 0)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): x - 2y + z - 3 = 0$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

5. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm $M(1; 2; -1)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): 3x - y + 2z + 1 = 0$.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

6. Tìm phương trình mặt cầu có tâm $I(2; -1; 3)$ và bán kính $R=4$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

7. Cho mặt phẳng $(P): x - y + 2z - 3 = 0$. Mặt phẳng nào sau đây song song với $(P)$?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

8. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm $M(1; 2; 3)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; -1; 4)$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

9. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng $(P_1): 2x + y - z + 1 = 0$ và $(P_2): x - y + 2z - 2 = 0$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

10. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 - t$, $y = 2 + 2t$, $z = 3t$. Tìm tọa độ một điểm thuộc $d$ và một vectơ chỉ phương của $d$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai điểm $A(1; 1; 1)$ và $B(2; 3; 4)$. Tìm tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $AB$.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

12. Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm $A(1; 0; 0)$, $B(0; 1; 0)$, $C(0; 0; 1)$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

13. Cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $2x - y + 3z - 1 = 0$. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

14. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 0; 2)$ và $B(2; -1; 3)$.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 12 bài tập cuối chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Tags: Bộ đề 1

15. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 + 2t$, $y = -3t$, $z = 4 + 5t$, với $t$ là tham số.