Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 học kì II
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 học kì II
1. Tam giác ABC có $\angle A = 90^0$, $\angle B = 45^0$. Số đo góc C là bao nhiêu?
A. $45^0$
B. $55^0$
C. $135^0$
D. $90^0$
2. Xác định hệ số của đơn thức $-7x^3y^2z^4$.
3. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB=MN, BC=NP, AC=MP. Theo trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác, hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp nào?
A. c.c.c
B. c.g.c
C. g.c.g
D. g.g.g
4. Tìm giá trị của x trong phương trình: $2x + 5 = 11$.
5. Cho hai đường thẳng song song a và b, và một đường thẳng c cắt cả a và b. Nếu một góc đồng vị có số đo là $120^0$, thì số đo góc trong cùng phía với nó là bao nhiêu?
A. $60^0$
B. $120^0$
C. $180^0$
D. $30^0$
6. Cho biết $x$ và $y$ là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi $x=2$ thì $y=6$. Tìm hệ số tỉ lệ.
7. Nếu $\frac{a}{3} = \frac{b}{4}$ và $a+b = 28$, thì giá trị của $a$ là bao nhiêu?
8. Tính giá trị của biểu thức $A = \frac{1}{2}x^2 - 3y$ tại $x=2$ và $y=1$.
9. Cho hai đường thẳng song song a và b, bị cắt bởi đường thẳng c. Nếu góc so le trong có số đo bằng $80^0$, thì góc đồng vị tương ứng có số đo là bao nhiêu?
A. $80^0$
B. $90^0$
C. $100^0$
D. $180^0$
10. Cho tam giác ABC. Nếu $\angle A = 2 \angle B$ và $\angle C = 3 \angle B$, tính số đo góc A.
A. $30^0$
B. $40^0$
C. $50^0$
D. $60^0$
11. Cho đơn thức $5x^2y$. Bậc của đơn thức là bao nhiêu?
12. Cho hai đơn thức $3x^2y$ và $-5x^2y$. Tổng của hai đơn thức này là:
A. $-2x^2y$
B. $2x^2y$
C. $8x^2y$
D. $-8x^2y$
13. Cho hai đa thức $P(x) = 3x^2 - 5x + 1$ và $Q(x) = -x^2 + 2x - 3$. Tìm đa thức $R(x) = P(x) - Q(x)$.
A. $4x^2 - 7x + 4$
B. $4x^2 - 3x + 4$
C. $2x^2 - 7x - 2$
D. $4x^2 - 7x - 2$
14. Cho tam giác ABC có AB = AC và $\angle B = 65^0$. Tính số đo góc BAC.
A. $50^0$
B. $65^0$
C. $115^0$
D. $130^0$
15. Trong tam giác ABC, biết $\angle A = 70^0$, $\angle B = 50^0$. Tính số đo góc C.
A. $50^0$
B. $60^0$
C. $70^0$
D. $40^0$