Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm phân biệt A(x_A; y_A) và B(x_B; y_B). Vectơ chỉ phương \(\vec{u}\) của đường thẳng đi qua A và B có thể là gì?

A. \(\vec{u} = \left( x_A - x_B; y_A - y_B \right) \)
B. \(\vec{u} = \left( x_A + x_B; y_A + y_B \right) \)
C. \(\vec{u} = \left( \frac{x_A}{x_B}; \frac{y_A}{y_B} \right) \)
D. \(\vec{u} = \left( x_B - x_A; y_A - y_B \right) \)

2. Cho hai đường thẳng \(d_1: 2x + y - 1 = 0\) và \(d_2: 4x + 2y + 3 = 0\). Vị trí tương đối giữa \(d_1\) và \(d_2\) là gì?

A. \(d_1\) song song với \(d_2\)
B. \(d_1\) trùng với \(d_2\)
C. \(d_1\) cắt \(d_2\)
D. \(d_1\) vuông góc với \(d_2\)

3. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tổng quát \(3x - 2y + 5 = 0\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là gì?

A. \(\vec{n} = \left( 3; -2 \right) \)
B. \(\vec{n} = \left( -3; 2 \right) \)
C. \(\vec{n} = \left( 2; 3 \right) \)
D. \(\vec{n} = \left( 3; 2 \right) \)

4. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \( \begin{cases} x = 3 + 2t \\ y = -1 - t \end{cases} \). Hỏi phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của \(d\)?

A. \(x + 2y + 1 = 0\)
B. \(2x + y - 5 = 0\)
C. \(x - 2y - 5 = 0\)
D. \(2x - y - 7 = 0\)

5. Đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \( \begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = -3 + t \end{cases} \). Hỏi vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(d\)?

A. \(\vec{u} = \left( 2; 1 \right) \)
B. \(\vec{u} = \left( 1; 2 \right) \)
C. \(\vec{u} = \left( -2; 1 \right) \)
D. \(\vec{u} = \left( 2; -3 \right) \)

6. Cho đường thẳng \(d: y = -x + 2\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là gì?

A. \(\vec{n} = \left( 1; 1 \right) \)
B. \(\vec{n} = \left( -1; 1 \right) \)
C. \(\vec{n} = \left( 1; -1 \right) \)
D. \(\vec{n} = \left( -1; -1 \right) \)

7. Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm \(M(-1; 3)\) và \(N(2; -5)\).

A. \(-\frac{8}{3}\)
B. \(\frac{8}{3}\)
C. \(-\frac{3}{8}\)
D. \(\frac{3}{8}\)

8. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A(2; 3)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec{n} = \left( -1; 5 \right)\). Phương trình tổng quát của \(d\) là gì?

A. \(-x + 5y - 13 = 0\)
B. \(x - 5y + 13 = 0\)
C. \(-x - 5y + 17 = 0\)
D. \(x + 5y - 17 = 0\)

9. Phương trình nào sau đây biểu diễn một đường thẳng song song với trục Ox?

A. \(y = 5\)
B. \(x = 5\)
C. \(y = x + 5\)
D. \(x + y = 5\)

10. Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O(0; 0)\) và điểm \(A(2; -4)\). Phương trình nào sau đây là phương trình của \(d\)?

A. \(y = -2x\)
B. \(y = 2x\)
C. \(y = \frac{1}{2}x\)
D. \(y = -\frac{1}{2}x\)

11. Đường thẳng \(d\) có phương trình \(x = 2\). Đường thẳng nào sau đây song song với \(d\)?

A. \(x = -2\)
B. \(y = 2\)
C. \(x + y = 2\)
D. \(y = -x + 2\)

12. Đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \( \begin{cases} x = 1 - t \\ y = 2 + 3t \end{cases} \). Đường thẳng \(d\) vuông góc với \(d\) và đi qua điểm \(P(0; 1)\) có phương trình tổng quát là gì?

A. \(x + 3y - 3 = 0\)
B. \(3x + y - 1 = 0\)
C. \(x - 3y + 3 = 0\)
D. \(3x - y + 1 = 0\)

13. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = 2x + 1\). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(d\)?

A. \(\vec{u} = \left( 1; 2 \right) \)
B. \(\vec{u} = \left( 2; 1 \right) \)
C. \(\vec{u} = \left( 1; -2 \right) \)
D. \(\vec{u} = \left( -1; -2 \right) \)

14. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(1; -2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u} = \left( 3; 4 \right)\). Phương trình tham số của \(d\) là gì?

A. \( \begin{cases} x = 1 + 3t \\ y = -2 + 4t \end{cases} \)
B. \( \begin{cases} x = 3 + t \\ y = 4 - 2t \end{cases} \)
C. \( \begin{cases} x = 1 + 4t \\ y = -2 + 3t \end{cases} \)
D. \( \begin{cases} x = 1 - 3t \\ y = -2 - 4t \end{cases} \)

15. Cho hai điểm \(A(1; 2)\) và \(B(3; 4)\). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua \(A\) và \(B\) là gì?

A. \(x - y + 1 = 0\)
B. \(x + y - 3 = 0\)
C. \(x - y - 1 = 0\)
D. \(x + y + 1 = 0\)

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm phân biệt A(x_A; y_A) và B(x_B; y_B). Vectơ chỉ phương \(\vec{u}\) của đường thẳng đi qua A và B có thể là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

2. Cho hai đường thẳng \(d_1: 2x + y - 1 = 0\) và \(d_2: 4x + 2y + 3 = 0\). Vị trí tương đối giữa \(d_1\) và \(d_2\) là gì?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

3. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tổng quát \(3x - 2y + 5 = 0\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là gì?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \( \begin{cases} x = 3 + 2t \\ y = -1 - t \end{cases} \). Hỏi phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của \(d\)?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

5. Đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \( \begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = -3 + t \end{cases} \). Hỏi vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(d\)?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho đường thẳng \(d: y = -x + 2\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

7. Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm \(M(-1; 3)\) và \(N(2; -5)\).

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

8. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A(2; 3)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec{n} = \left( -1; 5 \right)\). Phương trình tổng quát của \(d\) là gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

9. Phương trình nào sau đây biểu diễn một đường thẳng song song với trục Ox?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

10. Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O(0; 0)\) và điểm \(A(2; -4)\). Phương trình nào sau đây là phương trình của \(d\)?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

11. Đường thẳng \(d\) có phương trình \(x = 2\). Đường thẳng nào sau đây song song với \(d\)?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

12. Đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \( \begin{cases} x = 1 - t \\ y = 2 + 3t \end{cases} \). Đường thẳng \(d\) vuông góc với \(d\) và đi qua điểm \(P(0; 1)\) có phương trình tổng quát là gì?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = 2x + 1\). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(d\)?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

14. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(1; -2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u} = \left( 3; 4 \right)\). Phương trình tham số của \(d\) là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai điểm \(A(1; 2)\) và \(B(3; 4)\). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua \(A\) và \(B\) là gì?