Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 2 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
1. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 4x + 3 \le 0$ là:
A. $[1; 3]$
B. $(\infty; 1] \cup [3; \infty)$
C. $(1; 3)$
D. $(-\infty; 1) \cup (3; \infty)$
2. Cho bất phương trình $3x^2 - 4x - 4 \le 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. $[2; \frac{2}{3}]$
B. $(\frac{2}{3}; 2)$
C. $[-\frac{2}{3}; 2]$
D. $(- \infty; -\frac{2}{3}] \cup [2; \infty)$
3. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 2x + 1 \le 0$ là:
A. $R$
B. $x=1$
C. Vô nghiệm
D. $[1; 1]$
4. Cho bất phương trình $-x^2 - 4x - 4 \le 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. $x=-2$
B. $R$
C. Vô nghiệm
D. $(- \infty; -2)$
5. Bất phương trình $ax^2 + bx + c \le 0$ có tập nghiệm là $R$ khi nào?
A. $a > 0, \Delta > 0$
B. $a < 0, \Delta < 0$
C. $a < 0, \Delta \le 0$
D. $a > 0, \Delta \le 0$
6. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 + 6x - 5 \ge 0$ là:
A. $(1; 5)$
B. $[1; 5]$
C. $(\infty; 1] \cup [5; \infty)$
D. $(-\infty; 1) \cup (5; \infty)$
7. Cho bất phương trình $x^2 + 4x + 4 \le 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. $x=-2$
B. $R$
C. Vô nghiệm
D. $[-2; \infty)$
8. Cho bất phương trình $3x^2 - 2x + 1 > 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. $(\infty; \infty)$
B. $R \setminus \{1/3\}$
C. $[1/3; 1]$
D. Vô nghiệm
9. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là $R$
A. $x^2 + 2x + 1 > 0$
B. $x^2 - 2x + 3 < 0$
C. $x^2 + 4x + 4 \ge 0$
D. $x^2 + x + 1 > 0$
10. Tập nghiệm của bất phương trình $4x^2 - 1 > 0$ là:
A. $[-\frac{1}{2}; \frac{1}{2}]$
B. $(\frac{1}{2}; \infty)$
C. $(-\infty; -\frac{1}{2}) \cup (\frac{1}{2}; \infty)$
D. $[-\infty; -\frac{1}{2}] \cup [\frac{1}{2}; \infty]$
11. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 + 2x + 5 < 0$ là:
A. $R$
B. $(-5; -1)$
C. $(- \infty; -5) \cup (-1; \infty)$
D. Vô nghiệm
12. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 + 2x - 1 > 0$ là:
A. $R$
B. $x=1$
C. Vô nghiệm
D. $(- \infty; 1)$
13. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 6x + 9 < 0$ là:
A. $x=3$
B. $R$
C. Vô nghiệm
D. $[3; \infty)$
14. Cho bất phương trình $2x^2 + 5x - 3 < 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. $(\frac{1}{2}; \infty)$
B. $(-3; \frac{1}{2})$
C. $[\frac{1}{2}; 3]$
D. $(-\infty; -3) \cup (\frac{1}{2}; \infty)$
15. Cho bất phương trình $x^2 - 5x + 6 > 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. $[2; 3]$
B. $(- \infty; 2) \cup (3; \infty)$
C. $(2; 3)$
D. $(- \infty; 2] \cup [3; \infty)$