Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

1. Đường tròn có phương trình $(x-2)^2 + (y+3)^2 = 9$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là:

A. Tâm $I(2; -3)$, bán kính $R = 3$
B. Tâm $I(-2; 3)$, bán kính $R = 3$
C. Tâm $I(2; -3)$, bán kính $R = 9$
D. Tâm $I(-2; 3)$, bán kính $R = 9$

2. Đường tròn có tâm $I(1; 2)$ và đi qua điểm $M(3; 5)$ có phương trình là:

A. $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 13$
B. $(x+1)^2 + (y+2)^2 = 13$
C. $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 5$
D. $(x+1)^2 + (y+2)^2 = 5$

3. Tâm sai của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 4x + 2y - 4 = 0$ là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. Không xác định

4. Đường tròn đi qua ba điểm $A(1; 0)$, $B(0; 2)$, $C(-1; 0)$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là:

A. Tâm $I(0; \frac{3}{4})$, bán kính $R = \frac{5}{4}$
B. Tâm $I(0; \frac{3}{4})$, bán kính $R = \frac{\sqrt{5}}{2}$
C. Tâm $I(0; 0)$, bán kính $R = \sqrt{5}$
D. Tâm $I(1; 2)$, bán kính $R = 3$

5. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 6x + 4y - 12 = 0$.

A. Tâm $I(3; -2)$, bán kính $R = 5$
B. Tâm $I(-3; 2)$, bán kính $R = 5$
C. Tâm $I(3; -2)$, bán kính $R = \sqrt{25}$
D. Tâm $I(-3; 2)$, bán kính $R = \sqrt{13}$

6. Tập hợp các điểm $M(x; y)$ thỏa mãn $MA = MB$, với $A(1; 2)$ và $B(5; 4)$, là:

A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Một đoạn thẳng
D. Một tia

7. Đường tròn tâm $I(1; 1)$ bán kính $R=2$ có phương trình là:

A. $(x-1)^2 + (y-1)^2 = 2$
B. $(x+1)^2 + (y+1)^2 = 2$
C. $(x-1)^2 + (y-1)^2 = 4$
D. $(x+1)^2 + (y+1)^2 = 4$

8. Cho đường tròn $(C)$ có phương trình $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 5$. Điểm nào sau đây thuộc đường tròn?

A. $M(2; 4)$
B. $N(3; 1)$
C. $P(0; 0)$
D. $Q(1; 3)$

9. Tìm phương trình đường tròn có tâm $I(2; -1)$ và tiếp xúc với đường thẳng $d: 3x - 4y + 5 = 0$.

A. $(x-2)^2 + (y+1)^2 = 1$
B. $(x-2)^2 + (y+1)^2 = 25$
C. $(x+2)^2 + (y-1)^2 = 1$
D. $(x+2)^2 + (y-1)^2 = 25$

10. Cho đường tròn $(C): x^2 + y^2 - 2x - 4y - 4 = 0$. Điểm nào sau đây nằm trong đường tròn?

A. $M(3; 3)$
B. $N(1; 5)$
C. $P(4; 1)$
D. $Q(0; 0)$

11. Cho hai điểm $A(2; 1)$ và $B(4; 5)$. Tập hợp các điểm $M$ sao cho $MA^2 + MB^2 = 20$ là:

A. Một đường tròn
B. Một đường thẳng
C. Hai đường thẳng
D. Một điểm

12. Đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 + 4x - 6y + 4 = 0$ có bán kính bằng bao nhiêu?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

13. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?

A. $(x+1)^2 + (y-2)^2 = 4$
B. $x^2 + y^2 + 2x - 4y + 1 = 0$
C. $x^2 + y^2 - 2x + 4y + 5 = 0$
D. $x^2 + y^2 = 1$

14. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

A. $(x-2)^2 + (y-3)^2 = 9$
B. $(x+1)^2 + (y-2)^2 = 4$
C. $(x-3)^2 + (y+1)^2 = 1$
D. $(x+2)^2 + (y+3)^2 = 4$

15. Tâm của đường tròn đi qua ba điểm $A(0; 0)$, $B(2; 0)$, $C(0; 2)$ là:

A. $I(1; 1)$
B. $I(1; 0)$
C. $I(0; 1)$
D. $I(2; 2)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

1. Đường tròn có phương trình $(x-2)^2 + (y+3)^2 = 9$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

2. Đường tròn có tâm $I(1; 2)$ và đi qua điểm $M(3; 5)$ có phương trình là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

3. Tâm sai của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 4x + 2y - 4 = 0$ là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

4. Đường tròn đi qua ba điểm $A(1; 0)$, $B(0; 2)$, $C(-1; 0)$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

5. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 6x + 4y - 12 = 0$.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

6. Tập hợp các điểm $M(x; y)$ thỏa mãn $MA = MB$, với $A(1; 2)$ và $B(5; 4)$, là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

7. Đường tròn tâm $I(1; 1)$ bán kính $R=2$ có phương trình là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

8. Cho đường tròn $(C)$ có phương trình $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 5$. Điểm nào sau đây thuộc đường tròn?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

9. Tìm phương trình đường tròn có tâm $I(2; -1)$ và tiếp xúc với đường thẳng $d: 3x - 4y + 5 = 0$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho đường tròn $(C): x^2 + y^2 - 2x - 4y - 4 = 0$. Điểm nào sau đây nằm trong đường tròn?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai điểm $A(2; 1)$ và $B(4; 5)$. Tập hợp các điểm $M$ sao cho $MA^2 + MB^2 = 20$ là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

12. Đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 + 4x - 6y + 4 = 0$ có bán kính bằng bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

13. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

14. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

15. Tâm của đường tròn đi qua ba điểm $A(0; 0)$, $B(2; 0)$, $C(0; 2)$ là: