Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương
1. Hình lập phương có số mặt, số đỉnh và số cạnh lần lượt là:
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 10 cạnh
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
D. 6 mặt, 10 đỉnh, 12 cạnh
2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10 cm, chiều rộng là 5 cm và chiều cao là 2 cm. Diện tích toàn phần của nó là bao nhiêu?
A. 100 cm$^2$
B. 170 cm$^2$
C. 200 cm$^2$
D. 190 cm$^2$
3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 8 cm, 6 cm, 4 cm. Diện tích xung quanh của nó là bao nhiêu?
A. 96 cm$^2$
B. 192 cm$^2$
C. 128 cm$^2$
D. 208 cm$^2$
4. Một hình lập phương có cạnh là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu?
A. 216 cm$^2$
B. 144 cm$^2$
C. 36 cm$^2$
D. 864 cm$^2$
5. Nếu tăng độ dài cạnh của một hình lập phương lên gấp đôi, thể tích của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Tăng lên 6 lần
D. Tăng lên 8 lần
6. Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của loại hình khối nào?
A. Hình trụ
B. Hình nón
C. Hình hộp chữ nhật
D. Hình cầu
7. Một hình lập phương có cạnh $a$. Diện tích xung quanh của nó được tính bằng công thức nào?
A. $6a^2$
B. $a^2$
C. $4a^2$
D. $a^3$
8. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt
B. 8 mặt
C. 12 mặt
D. 6 mặt
9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3 cm và chiều cao là 4 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật này là bao nhiêu?
A. 60 cm$^3$
B. 12 cm$^3$
C. 47 cm$^3$
D. 30 cm$^3$
10. Nếu ta gấp đôi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một hình hộp chữ nhật, thể tích của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Tăng lên 4 lần
D. Tăng lên 8 lần
11. Trong hình hộp chữ nhật, số đỉnh là bao nhiêu?
A. 4 đỉnh
B. 6 đỉnh
C. 8 đỉnh
D. 12 đỉnh
12. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 mặt phẳng đối xứng
B. 2 mặt phẳng đối xứng
C. 3 mặt phẳng đối xứng
D. 6 mặt phẳng đối xứng
13. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
A. 47 cm$^2$
B. 60 cm$^2$
C. 52 cm$^2$
D. 94 cm$^2$
14. Khi so sánh một hình hộp chữ nhật và một hình lập phương, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?
A. Số mặt
B. Số đỉnh
C. Độ dài các cạnh
D. Số cạnh
15. Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh. Các cạnh này có độ dài bằng nhau theo bộ ba không?
A. Có, tất cả 12 cạnh đều bằng nhau.
B. Không, chỉ có 4 cạnh bằng nhau.
C. Có, có 3 nhóm 4 cạnh bằng nhau.
D. Không, các cạnh có độ dài khác nhau.