1. Cho phương trình $x^2 - 6x + 5 = 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm $x_1$ và $x_2$, hãy tính giá trị của biểu thức $\frac{1}{x_1} + \frac{1}{x_2}$.
A. 6
B. 5
C. $\frac{6}{5}$
D. $\frac{5}{6}$
2. Cho phương trình $x^2 - 5x + 6 = 0$. Nếu $x_1, x_2$ là hai nghiệm, giá trị của $(x_1 - x_2)^2$ bằng bao nhiêu?
3. Cho phương trình $x^2 - 6x + 5 = 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm $x_1$ và $x_2$, hãy tính giá trị của biểu thức $\frac{1}{x_1} + \frac{1}{x_2}$.
A. 6
B. 5
C. $\frac{6}{5}$
D. $\frac{5}{6}$
4. Tìm một phương trình bậc hai có hai nghiệm là -1 và 4.
A. $x^2 - 3x - 4 = 0$
B. $x^2 + 3x - 4 = 0$
C. $x^2 - 3x + 4 = 0$
D. $x^2 + 4x - 1 = 0$
5. Cho phương trình $x^2 - 5x + 6 = 0$. Theo Định lí Viète, tổng hai nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
6. Cho phương trình $x^2 + 2x - 3 = 0$. Phương trình này có hai nghiệm là $x_1$ và $x_2$. Tính giá trị của biểu thức $x_1^2 + x_2^2$ bằng cách vận dụng Định lí Viète.
7. Cho phương trình $x^2 + x + 1 = 0$. Phương trình này có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 0 nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
8. Cho phương trình $2x^2 + 4x - 10 = 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm $x_1$ và $x_2$, tính tổng $x_1 + x_2$ bằng Định lí Viète.
9. Cho phương trình bậc hai $ax^2 + bx + c = 0$ với $a \ne 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$, theo Định lí Viète, tích hai nghiệm $x_1 x_2$ bằng bao nhiêu?
A. $-\frac{b}{a}$
B. $-\frac{c}{a}$
C. $\frac{b}{a}$
D. $\frac{c}{a}$
10. Cho phương trình $2x^2 + 4x - 10 = 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm $x_1$ và $x_2$, tính tích $x_1 x_2$ bằng Định lí Viète.
11. Cho phương trình $x^2 - 5x + 6 = 0$. Theo Định lí Viète, tích hai nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
12. Tìm một phương trình bậc hai có hai nghiệm là -1 và 4.
A. $x^2 - 3x - 4 = 0$
B. $x^2 + 3x - 4 = 0$
C. $x^2 - 4x + 1 = 0$
D. $x^2 + 4x + 1 = 0$
13. Cho phương trình bậc hai $ax^2 + bx + c = 0$ với $a \ne 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$, theo Định lí Viète, tổng hai nghiệm $x_1 + x_2$ bằng bao nhiêu?
A. $-\frac{c}{a}$
B. $-\frac{b}{a}$
C. $\frac{c}{a}$
D. $\frac{b}{a}$
14. Cho phương trình $x^2 + 4x + 4 = 0$. Phương trình này có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 0 nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
15. Tìm một phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2 và 3.
A. $x^2 + 5x + 6 = 0$
B. $x^2 - 5x + 6 = 0$
C. $x^2 + 5x - 6 = 0$
D. $x^2 - 6x + 5 = 0$