Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

1. Trong cấu trúc câu tiếng Việt, bổ ngữ có chức năng gì?

A. Chỉ đối tượng hành động của chủ ngữ.
B. Chỉ thời gian, địa điểm, cách thức diễn ra hành động.
C. Bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu.
D. Biểu thị ý nghĩa khẳng định hoặc phủ định.

2. Trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt, cụm danh từ là gì?

A. Một từ đơn lẻ biểu thị sự vật, hiện tượng.
B. Một nhóm từ mà danh từ làm trung tâm, có thể đi kèm các từ ngữ phụ thuộc.
C. Một loại động từ có chức năng bổ sung nghĩa cho động từ khác.
D. Một hình thức diễn đạt ý tưởng trừu tượng thông qua hình ảnh.

3. Câu Mẹ tôi là người phụ nữ đảm đang, tháo vát. thuộc loại câu gì về mặt cấu tạo?

A. Câu đơn
B. Câu ghép
C. Câu đặc biệt
D. Câu rút gọn

4. Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

A. Trời mưa, đường ướt.
B. Vì trời mưa nên đường ướt.
C. Trời mưa và đường ướt.
D. Trời mưa, còn đường thì ướt.

5. Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người đọc?

A. Cấu trúc bài viết mạch lạc, logic.
B. Ngôn ngữ sử dụng trang trọng, học thuật.
C. Thông tin chính xác, khách quan và có dẫn chứng.
D. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.

6. Câu nào sau đây diễn đạt ý nghĩa nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất?

A. Trời mưa, xe cộ đi lại khó khăn.
B. Vì trời mưa, nên xe cộ đi lại khó khăn.
C. Trời mưa và xe cộ đi lại khó khăn.
D. Trời mưa, vậy nên xe cộ đi lại khó khăn.

7. Trong một đoạn văn biểu cảm, mục đích chính của việc sử dụng các thán từ là gì?

A. Cung cấp thông tin khách quan.
B. Biểu thị cảm xúc, thái độ của người viết.
C. Liên kết các câu văn với nhau.
D. Tạo sự hài hước, dí dỏm.

8. Theo quy tắc đặt câu trong tiếng Việt, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về thành phần chính của câu?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ

9. Câu nào sau đây có cấu trúc ngữ pháp KHÔNG đúng?

A. Ai làm gì?
B. Cái gì thế nào?
C. Ai thế nào?
D. Ai làm gì thế nào?

10. Việc sử dụng từ chỉ trong câu Chỉ cần em cố gắng, mọi chuyện sẽ ổn thôi. thể hiện ý nghĩa gì?

A. Chỉ trích, phê phán.
B. Giới hạn, hạn chế.
C. Nhấn mạnh, khẳng định điều kiện.
D. Tự hào, khoe khoang.

11. Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về diễn biến tâm trạng của nhân vật?

A. Miêu tả ngoại hình.
B. Trình bày diễn biến cốt truyện.
C. Phân tích nguyên nhân sự kiện.
D. Miêu tả nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc.

12. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Những cánh buồm trắng như những cánh chim hải âu đang bay lượn trên biển.?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Điệp ngữ

13. Việc sử dụng từ chứ trong câu Bạn làm bài tập chưa, tôi thì làm xong rồi chứ. thể hiện ý nghĩa gì?

A. Khẳng định chắc chắn.
B. Nhấn mạnh sự đối lập.
C. Chỉ sự nhượng bộ.
D. Biểu thị sự nghi vấn.

14. Trong một đoạn văn miêu tả, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ nét nhất về ngoại hình của nhân vật?

A. Cảm xúc của nhân vật.
B. Hành động của nhân vật.
C. Chi tiết về hình dáng, trang phục, cử chỉ.
D. Suy nghĩ nội tâm của nhân vật.

15. Trong văn bản nghị luận, mục đích chính của việc sử dụng dẫn chứng là gì?

A. Làm cho bài viết thêm dài dòng, phong phú.
B. Chứng minh, củng cố cho luận điểm, làm tăng sức thuyết phục.
C. Tạo ra sự liên kết giữa các ý không liên quan.
D. Thể hiện kiến thức cá nhân của người viết.

16. Trong văn bản miêu tả, việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) giúp đạt được hiệu quả gì?

A. Làm cho bài viết trở nên khoa học, lý thuyết.
B. Tăng tính chân thực, gợi hình, gợi cảm, làm cho đối tượng miêu tả sinh động hơn.
C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các chi tiết không quan trọng.
D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.

17. Xác định loại từ của vững chắc trong câu: Nền tảng kiến thức của em rất vững chắc.

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ

18. Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ ẩn dụ một cách hiệu quả nhất để miêu tả sự thông minh, nhạy bén?

A. Anh ấy là một người rất nhanh trí.
B. Đầu óc anh ấy như một cái máy tính.
C. Cô ấy luôn suy nghĩ trước mọi việc.
D. Trí tuệ của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ.

19. Đâu là cách sử dụng từ tinh tế phù hợp nhất với nghĩa thông thường của nó?

A. Anh ấy có một bộ râu rất tinh tế.
B. Bức tranh này có đường nét tinh tế, gợi cảm.
C. Cô ấy thích ăn những món ăn tinh tế.
D. Ngôi nhà này được xây dựng rất tinh tế.

20. Câu nào sau đây mắc lỗi sai về ngữ pháp (chính tả)?

A. Chúng tôi sẽ đi tham quan bảo tàng.
B. Cuốn sách này rất bổ ích.
C. Anh ấy là một người rất tài giỏi.
D. Cô ấy đang suy tư về tương lai.

21. Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ ẩn dụ để chỉ sự cô đơn, trống vắng?

A. Cô ấy cảm thấy rất buồn.
B. Không gian xung quanh cô ấy thật tĩnh lặng.
C. Ngôi nhà ấy giờ chỉ còn là một khối đá lạnh lẽo.
D. Cô ấy ngồi một mình trong căn phòng.

22. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa gần nhất với nhạy bén?

A. Thong thả
B. Chậm chạp
C. Sắc sảo
D. Lúng túng

23. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

A. Bầu trời xanh thẳm.
B. Những tia nắng vàng rực rỡ.
C. Cây gạo đầu làng vươn mình chào nắng.
D. Ngọn gió nhẹ nhàng thổi qua.

24. Câu nào sau đây là câu đơn?

A. Vì em học giỏi nên em được khen.
B. Trời mưa, tôi ở nhà đọc sách.
C. Cuốn sách hay và bổ ích.
D. Mặc dù bận rộn nhưng anh ấy vẫn đến.

25. Xác định thành phần câu Sân trường em rợp bóng cây xanh.

A. Chủ ngữ: Sân trường em, Vị ngữ: rợp bóng cây xanh.
B. Chủ ngữ: Sân trường, Vị ngữ: em rợp bóng cây xanh.
C. Chủ ngữ: Sân trường em rợp bóng cây xanh, Vị ngữ: (không xác định).
D. Chủ ngữ: Sân trường, Vị ngữ: em, Bổ ngữ: rợp bóng cây xanh.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

1. Trong cấu trúc câu tiếng Việt, bổ ngữ có chức năng gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

2. Trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt, cụm danh từ là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

3. Câu Mẹ tôi là người phụ nữ đảm đang, tháo vát. thuộc loại câu gì về mặt cấu tạo?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

4. Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

5. Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người đọc?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

6. Câu nào sau đây diễn đạt ý nghĩa nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

7. Trong một đoạn văn biểu cảm, mục đích chính của việc sử dụng các thán từ là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

8. Theo quy tắc đặt câu trong tiếng Việt, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về thành phần chính của câu?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

9. Câu nào sau đây có cấu trúc ngữ pháp KHÔNG đúng?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

10. Việc sử dụng từ chỉ trong câu Chỉ cần em cố gắng, mọi chuyện sẽ ổn thôi. thể hiện ý nghĩa gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

11. Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về diễn biến tâm trạng của nhân vật?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

12. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Những cánh buồm trắng như những cánh chim hải âu đang bay lượn trên biển.?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

13. Việc sử dụng từ chứ trong câu Bạn làm bài tập chưa, tôi thì làm xong rồi chứ. thể hiện ý nghĩa gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

14. Trong một đoạn văn miêu tả, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ nét nhất về ngoại hình của nhân vật?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

15. Trong văn bản nghị luận, mục đích chính của việc sử dụng dẫn chứng là gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

16. Trong văn bản miêu tả, việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) giúp đạt được hiệu quả gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

17. Xác định loại từ của vững chắc trong câu: Nền tảng kiến thức của em rất vững chắc.

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

18. Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ ẩn dụ một cách hiệu quả nhất để miêu tả sự thông minh, nhạy bén?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là cách sử dụng từ tinh tế phù hợp nhất với nghĩa thông thường của nó?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

20. Câu nào sau đây mắc lỗi sai về ngữ pháp (chính tả)?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

21. Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ ẩn dụ để chỉ sự cô đơn, trống vắng?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

22. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa gần nhất với nhạy bén?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

23. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

24. Câu nào sau đây là câu đơn?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HDTN 3 tuần 18

Tags: Bộ đề 1

25. Xác định thành phần câu Sân trường em rợp bóng cây xanh.