Trắc nghiệm Kết nối Toán học 8 bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 8 bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức
1. Cho hai đa thức $$P(x) = 2x^2 + 3x - 1$$ và $$Q(x) = -x^2 + x + 2$$. Giá trị của $$P(x) + Q(x)$$ là:
A. $$x^2 + 4x + 1$$
B. $$3x^2 + 4x + 1$$
C. $$2x^2 + 4x + 1$$
D. $$x^2 + 2x + 1$$
2. Khi thực hiện phép cộng $$(2a - 3b) + (4a + 5b)$$ ta được kết quả là:
A. $$6a + 2b$$
B. $$6a - 2b$$
C. $$6a + 8b$$
D. $$-2a + 2b$$
3. Khi cộng đa thức $$A = 2x^2y - 3xy^2 + 5$$ với đa thức $$B = -x^2y + 4xy^2 - 2y + 1$$, ta được kết quả là:
A. $$x^2y + xy^2 - 2y + 6$$
B. $$3x^2y + xy^2 - 2y + 6$$
C. $$x^2y - 7xy^2 - 2y + 6$$
D. $$3x^2y - 7xy^2 - 2y + 6$$
4. Cho đa thức $$A = -3y^2 + 5y - 2$$ và $$B = y^2 - 2y + 3$$. Tìm $$A + B$$.
A. $$-2y^2 + 3y + 1$$
B. $$-4y^2 + 7y + 1$$
C. $$-2y^2 + 7y + 1$$
D. $$-2y^2 + 3y - 5$$
5. Kết quả của phép trừ $$(x^2 + 2x + 1) - (x^2 - x + 1)$$ là:
A. $$3x$$
B. $$2x^2 + x$$
C. $$2x + 1$$
D. $$0$$
6. Cho đa thức $$M(x) = 4x - 2$$ và $$N(x) = 3x + 5$$. Tính $$M(x) + N(x)$$.
A. $$7x + 3$$
B. $$x - 7$$
C. $$7x - 7$$
D. $$x + 3$$
7. Tìm đa thức $$X$$ sao cho $$ (3x^2 - 5x + 1) - X = (x^2 + 2x - 3) $$.
A. $$2x^2 - 7x + 4$$
B. $$2x^2 + 7x - 4$$
C. $$2x^2 - 3x + 4$$
D. $$4x^2 - 3x + 4$$
8. Cho $$P(x) = x^3 + 2x^2 - 1$$ và $$Q(x) = -x^3 + x^2 + x$$. Tính $$P(x) - Q(x)$$.
A. $$2x^3 + x^2 + x - 1$$
B. $$2x^3 + 3x^2 + x - 1$$
C. $$2x^3 + x^2 - x - 1$$
D. $$2x^3 + 3x^2 - x - 1$$
9. Cho đa thức $$A = 3a^2 - 2ab + b^2$$ và $$B = a^2 + 3ab - 2b^2$$. Tính $$A - B$$.
A. $$2a^2 - 5ab + 3b^2$$
B. $$2a^2 + ab - b^2$$
C. $$2a^2 - 5ab - b^2$$
D. $$4a^2 - 5ab + 3b^2$$
10. Tính kết quả của phép trừ $$(x^3 + 2x^2 - x + 5) - (x^3 - x^2 + 3x - 1)$$.
A. $$3x^2 - 4x + 4$$
B. $$2x^2 - 4x + 4$$
C. $$3x^2 + 2x + 4$$
D. $$2x^2 + 2x + 4$$
11. Cho hai đa thức $$P(x) = 5x^3 - 2x^2 + 1$$ và $$Q(x) = -2x^3 + x^2 - 3x + 4$$. Tính $$P(x) - Q(x)$$.
A. $$7x^3 - x^2 + 3x - 3$$
B. $$3x^3 - x^2 - 3x + 3$$
C. $$7x^3 - 3x^2 + 3x - 3$$
D. $$7x^3 - x^2 - 3x - 3$$
12. Tìm đa thức $$R(x)$$ sao cho $$R(x) + (2x^2 - 5x + 3) = (4x^2 + x - 2)$$.
A. $$2x^2 + 6x - 5$$
B. $$2x^2 - 6x + 5$$
C. $$6x^2 + 6x - 5$$
D. $$2x^2 + 6x + 5$$
13. Kết quả của phép cộng hai đa thức $$(3x^2 - 2x + 1) + (x^2 + 5x - 3)$$ là:
A. $$4x^2 + 3x - 2$$
B. $$4x^2 - 3x + 2$$
C. $$3x^2 + 3x - 2$$
D. $$4x^2 + 7x - 2$$
14. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A. $$x^2 + 2x - 1$$
B. $$x^3 - x^2 + 5$$
C. $$2x^4 + x^3$$
D. $$x + 3$$
15. Đa thức nào là kết quả của $$ (2x^3 - x^2 + 4x - 1) + (x^3 + 3x^2 - 2x + 5) $$?
A. $$3x^3 + 2x^2 + 2x + 4$$
B. $$3x^3 + 2x^2 + 2x - 4$$
C. $$3x^3 - 2x^2 + 2x + 4$$
D. $$3x^3 + 4x^2 + 2x + 4$$