1. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 liên quan đến hoạt động bảo hiểm?
A. Triển khai bảo hiểm bắt buộc khi chưa có văn bản của Bộ Tài chính.
B. Xúi giục bên mua bảo hiểm cung cấp sai lệch thông tin để được bảo hiểm.
C. Từ chối chi trả quyền lợi bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm không rõ ràng.
D. Tất cả các hành vi trên đều bị nghiêm cấm.
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?
A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm xe cơ giới (trách nhiệm dân sự).
C. Bảo hiểm tài sản.
D. Bảo hiểm sức khỏe.
3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?
A. Bên mua bảo hiểm không kê khai trung thực thông tin về đối tượng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm chậm trễ.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm từ chối bồi thường không đúng quy định.
D. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm không đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
4. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022?
A. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định của pháp luật.
B. Có đội ngũ quản lý, điều hành đáp ứng các tiêu chuẩn nghiệp vụ.
C. Có trụ sở chính tại Việt Nam.
D. Có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng ít nhất 5 năm.
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hoạt động nào sau đây được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm?
A. Giảm phí bảo hiểm cho khách hàng thân thiết.
B. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm bảo hiểm.
D. Đa dạng hóa các gói bảo hiểm.
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc bảo hiểm con người?
A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm tai nạn con người.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm bồi thường?
A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi cố ý của người được bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do thiên tai.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do chiến tranh.
D. Tất cả các trường hợp trên.
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?
A. Người được bảo hiểm bị tai nạn giao thông.
B. Tài sản được bảo hiểm bị cháy nổ.
C. Người được bảo hiểm tự tử.
D. Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo.
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, thời hạn tối đa để doanh nghiệp bảo hiểm phải thực hiện việc trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ?
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đối tượng nào sau đây có thể được bảo hiểm trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự?
A. Bản thân người gây ra thiệt hại.
B. Người thân của người gây ra thiệt hại.
C. Tài sản của người gây ra thiệt hại.
D. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với bên thứ ba.
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp của đại lý bảo hiểm?
A. Cung cấp thông tin trung thực về sản phẩm bảo hiểm.
B. Bảo mật thông tin của khách hàng.
C. Ép buộc khách hàng mua bảo hiểm.
D. Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, khi xảy ra tranh chấp giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, phương thức giải quyết nào được ưu tiên?
A. Thương lượng, hòa giải.
B. Trọng tài.
C. Tòa án.
D. Quyết định của Bộ Tài chính.
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm?
A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ theo thời hạn thỏa thuận.
B. Bên mua bảo hiểm thay đổi nghề nghiệp có rủi ro cao hơn.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm gặp khó khăn về tài chính.
D. Bên mua bảo hiểm không thông báo về việc chuyển quyền sở hữu tài sản bảo hiểm.
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, ai là người chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin trong hồ sơ yêu cầu bảo hiểm?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng.
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, quyền lợi nào sau đây không thuộc về bên mua bảo hiểm?
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trước thời hạn.
C. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm cho người khác.
D. Tự ý sửa đổi các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm.
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, thời hạn để khởi kiện về tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, loại tài sản nào sau đây có thể được bảo hiểm?
A. Nhà cửa, xe cộ.
B. Tiền bạc, giấy tờ có giá.
C. Máy móc, thiết bị.
D. Tất cả các loại tài sản trên, trừ khi có quy định khác.
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với thông tin mà bên mua bảo hiểm cung cấp?
A. Sử dụng thông tin đó để đánh giá rủi ro và quyết định mức phí bảo hiểm.
B. Bảo mật thông tin, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Cả hai đáp án trên.
D. Không có trách nhiệm gì.
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, cơ quan nào có thẩm quyền giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?
A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Thanh tra Chính phủ.
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, nội dung nào sau đây bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm?
A. Tên, địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm và phạm vi bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm.
D. Tất cả các nội dung trên.
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thêm thông tin?
A. Khi có nghi ngờ về tính chính xác của thông tin đã cung cấp.
B. Khi cần đánh giá lại rủi ro bảo hiểm.
C. Khi có sự thay đổi về đối tượng bảo hiểm.
D. Tất cả các trường hợp trên.
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm trách nhiệm?
A. Bảo hiểm cháy, nổ.
B. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển.
C. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp.
D. Bảo hiểm xe cơ giới (vật chất xe).
23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đối tượng nào sau đây không được phép làm môi giới bảo hiểm?
A. Cá nhân có chứng chỉ môi giới bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Tổ chức tín dụng.
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, ai là người có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin về hợp đồng bảo hiểm?
A. Bên mua bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng.
C. Người được bảo hiểm.
D. Tất cả các đối tượng trên.
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hình thức nào sau đây không được phép sử dụng trong hoạt động đại lý bảo hiểm?
A. Đại lý cá nhân.
B. Đại lý tổ chức.
C. Đại lý ngân hàng.
D. Đại lý bảo hiểm trực tuyến không có giấy phép.
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, thời gian hoạt động tối đa của một chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam là bao lâu?
A. 20 năm.
B. 30 năm.
C. 50 năm.
D. Không giới hạn, tùy thuộc vào giấy phép.
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trong trường hợp bên mua bảo hiểm chết, quyền lợi bảo hiểm sẽ được giải quyết như thế nào?
A. Hợp đồng bảo hiểm tự động chấm dứt.
B. Quyền lợi bảo hiểm được chuyển giao cho người thừa kế hợp pháp.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm giữ lại quyền lợi bảo hiểm.
D. Quyền lợi bảo hiểm được chia đều cho các thành viên trong gia đình.
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, biện pháp nào sau đây được áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm vi phạm pháp luật?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước giấy phép hoạt động.
D. Tất cả các biện pháp trên, tùy theo mức độ vi phạm.
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là gì?
A. Bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Hỗ trợ bên mua bảo hiểm thu thập chứng từ.
C. Tư vấn pháp lý cho bên mua bảo hiểm.
D. Tất cả các trách nhiệm trên.
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đối tượng nào sau đây không được đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?
A. Tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm.
B. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm.
C. Cá nhân là người quản lý của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm.
D. Cả tổ chức và cá nhân đều không được phép.