Trắc nghiệm Kết nối Toán học 11 Bài 15 Giới hạn của dãy số
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 11 Bài 15 Giới hạn của dãy số
1. Tìm giới hạn của dãy số $u_n = (\frac{1}{2})^n$ khi $n \to +\infty$?
A. $1$
B. $2$
C. $+\infty$
D. $0$
2. Giới hạn của dãy số $u_n = 2 - \frac{1}{n}$ khi $n \to +\infty$ là bao nhiêu?
A. $2$
B. $1$
C. $+\infty$
D. $0$
3. Cho dãy số $u_n = \frac{1}{n^2 + 1}$. Tìm giới hạn của dãy số khi $n \to +\infty$?
A. $0$
B. $1$
C. $+\infty$
D. $-\infty$
4. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A. $u_n = n$
B. $u_n = 1 - \frac{1}{n}$
C. $u_n = -n$
D. $u_n = (\frac{3}{2})^n$
5. Tính giới hạn $\lim_{n \to +\infty} \frac{n^2 + 3n}{2n^2 - 1}$?
A. $1/2$
B. $3/2$
C. $+\infty$
D. $1$
6. Dãy số $u_n = 1 + \frac{1}{n}$ có giới hạn là bao nhiêu khi $n \to +\infty$?
A. $0$
B. $+\infty$
C. $1$
D. $2$
7. Cho dãy số $u_n = \frac{3^n - 1}{2^n + 1}$. Giá trị của $\lim_{n \to +\infty} u_n$ là gì?
A. $0$
B. $3/2$
C. $1$
D. $+\infty$
8. Cho dãy số $u_n = \frac{n^3}{n^2 + 1}$. Giá trị của $\lim_{n \to +\infty} u_n$ là gì?
A. $1$
B. $0$
C. $+\infty$
D. $-1$
9. Tính giới hạn $\lim_{n \to +\infty} \frac{3n^2 - 1}{n^2 + n}$.
A. $3$
B. $+\infty$
C. $1/3$
D. $0$
10. Tìm giới hạn $\lim_{n \to +\infty} \frac{2n+1}{n+1}$?
A. $1$
B. $2$
C. $+\infty$
D. $1/2$
11. Cho dãy số $u_n = \frac{2^n + 3^n}{3^n}$. Tìm giới hạn của dãy số khi $n \to +\infty$?
A. $0$
B. $2$
C. $1$
D. $+\infty$
12. Tìm giới hạn $\lim_{n \to +\infty} (n^2 - n)$.
A. $0$
B. $1$
C. $+\infty$
D. $-1$
13. Giới hạn nào sau đây là một dạng vô định?
A. $\lim_{n \to +\infty} \frac{1}{n}$
B. $\lim_{n \to +\infty} 5$
C. $\lim_{n \to +\infty} \frac{\infty}{\infty}$
D. $\lim_{n \to +\infty} 2^n$
14. Cho dãy số $u_n = \frac{n^2 - 2n + 1}{n^3 + 1}$. Giá trị của $\lim_{n \to +\infty} u_n$ là gì?
A. $1$
B. $0$
C. $+\infty$
D. $-1$
15. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng $0$?
A. $u_n = \frac{n+1}{n}$
B. $u_n = \frac{1}{n!}$
C. $u_n = n^2$
D. $u_n = \sin(n)$