[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm
1. Tìm đạo hàm của hàm số $y = x^2 + 3x - 5$.
A. $2x + 3$
B. $x^2 + 3$
C. $2x + 3 - 5$
D. $x + 3$
2. Cho hàm số $f(x) = x^3 - 2x + 1$. Tính đạo hàm của hàm số tại $x = 2$.
A. $10$
B. $9$
C. $11$
D. $13$
3. Cho hàm số $f(x) = 3x^4 - 2x^2 + 5$. Tính $f(x)$.
A. $12x^3 - 4x$
B. $12x^3 - 4x + 5$
C. $3x^3 - 2x$
D. $12x^4 - 4x^2$
4. Đạo hàm của hàm số $h(x) = \sin(x)$ là gì?
A. $-\cos(x)$
B. $\cos(x)$
C. $-\sin(x)$
D. $\sin(x)$
5. Cho hàm số $f(x) = x^4$. Tính đạo hàm của hàm số tại $x = -1$.
A. $4$
B. $-4$
C. $1$
D. $-1$
6. Cho hàm số $f(x) = 5$. Tính $f(x)$.
A. $0$
B. $5$
C. $5x$
D. $1$
7. Cho hàm số $f(x) = \cos(x)$. Tính $f(x)$.
A. $-\sin(x)$
B. $\sin(x)$
C. $-\cos(x)$
D. $\cos(x)$
8. Tìm đạo hàm của hàm số $y = x^n$ với $n$ là hằng số.
A. $nx^{n-1}$
B. $nx^n$
C. $x^{n-1}$
D. $n$
9. Tìm đạo hàm của hàm số $g(x) = \frac{1}{x^2}$.
A. $-\frac{2}{x^3}$
B. $-\frac{1}{x^3}$
C. $-\frac{2}{x}$
D. $-\frac{2}{x^2}$
10. Tìm đạo hàm của hàm số $y = 7x^3 - 2x + 10$.
A. $21x^2 - 2$
B. $7x^2 - 2$
C. $21x^3 - 2x$
D. $21x^2 - 2 + 10$
11. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \ln(x)$.
A. $\frac{1}{x}$
B. $x$
C. $-\frac{1}{x}$
D. $-\frac{1}{x^2}$
12. Cho hàm số $f(x) = e^x$. Tính đạo hàm của hàm số.
A. $e^x$
B. $xe^{x-1}$
C. $e^{x-1}$
D. $0$
13. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \sqrt{x}$.
A. $\frac{1}{2\sqrt{x}}$
B. $\frac{1}{\sqrt{x}}$
C. $2\sqrt{x}$
D. $-\frac{1}{2\sqrt{x}}$
14. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \frac{1}{x}$.
A. $-\frac{1}{x^2}$
B. $\frac{1}{x^2}$
C. $-\frac{1}{x}$
D. $1$
15. Cho hàm số $f(x) = \tan(x)$. Tính $f(x)$.
A. $\frac{1}{\cos^2(x)}$
B. $-\frac{1}{\cos^2(x)}$
C. $\sec^2(x)$
D. $-\sec^2(x)$