Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 10 bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
1. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5} và B = {3, 4, 5, 6, 7}. Tìm tập hợp A \cap B.
A. {3, 4, 5}
B. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
C. {1, 2, 6, 7}
D. {1, 2}
2. Cho tập hợp D = {x \in \mathbb{R} | x^2 + 1 = 0}. Tìm tập hợp D.
A. {i, -i}
B. {1}
C. {{\emptyset}}
D. {-1}
3. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tìm phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
4. Cho tập hợp U là tập hợp các số tự nhiên. Cho A = {n \in U | n là số chẵn} và B = {n \in U | n là số lẻ}. Tìm A \cap B.
A. U
B. A
C. B
D. {\emptyset}
5. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Tìm tập hợp (A \cup B) \setminus (A \cap B).
A. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
B. {3, 4}
C. {1, 2, 5, 6}
D. {1, 2}
6. Cho hai tập hợp M = {1, 3, 5, 7} và N = {2, 3, 4, 5}. Tìm tập hợp M \cup N.
A. {3, 5}
B. {1, 2, 3, 4, 5, 7}
C. {1, 3, 5, 7, 2, 3, 4, 5}
D. {1, 2, 4, 7}
7. Cho tập hợp S = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Phần tử nào sau đây KHÔNG thuộc tập hợp S?
8. Cho tập hợp L = {x \in \mathbb{N} | 2x \le 5}. Tìm tập hợp L.
A. {1, 2}
B. {0, 1, 2}
C. {1}
D. {0, 1}
9. Cho tập hợp X = {x \in \mathbb{Z} | -2 < x \le 3}. Tìm tập hợp X.
A. {-1, 0, 1, 2}
B. {-2, -1, 0, 1, 2, 3}
C. {-1, 0, 1, 2, 3}
D. {-2, -1, 0, 1, 2}
10. Cho hai tập hợp P = {a, b, c} và Q = {c, d, e}. Tìm tập hợp P \setminus Q.
A. {a, b, c, d, e}
B. {c}
C. {a, b}
D. {d, e}
11. Cho A = {x \in \mathbb{R} | x^2 - 4 = 0}. Tìm tập hợp A.
A. {2}
B. {-2}
C. {2, -2}
D. {\sqrt{2}, -\sqrt{2}}
12. Cho tập hợp C = {1, 2, 3, 4}. Tập hợp nào sau đây là tập con của C?
A. {1, 5}
B. {1, 2, 3, 4, 5}
C. {1, 3}
D. {0, 1}
13. Cho tập hợp E = {1, 2, 3, 4, 5}. Tìm phần bù của tập hợp A = {1, 3} trong tập hợp E, ký hiệu là E \setminus A.
A. {1, 3}
B. {2, 4, 5}
C. {1, 2, 3, 4, 5}
D. {2, 3, 4, 5}
14. Cho tập hợp K = {m \in \mathbb{Z} | -3 \le m < 2}. Tìm tập hợp K.
A. {-3, -2, -1, 0, 1, 2}
B. {-2, -1, 0, 1}
C. {-3, -2, -1, 0, 1}
D. {-3, -2, -1, 0}
15. Cho hai tập hợp X = {1, 2, 3} và Y = {3, 4, 5}. Tính số phần tử của tập hợp X \cup Y.