[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
1. Cho hai mặt phẳng \(\alpha\) và \(\beta\) song song với nhau. Đường thẳng a nằm trong \(\alpha\). Hỏi mối quan hệ giữa a và \(\beta\)?
A. a song song với \(\beta\).
B. a cắt \(\beta\) tại một điểm.
C. a nằm trong \(\beta\).
D. a hoặc song song hoặc cắt \(\beta\).
2. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c song song với a. Hỏi mối quan hệ giữa c và b?
A. c có thể cắt b hoặc song song với b.
B. c song song với b.
C. c cắt b.
D. c chéo b.
3. Cho mặt phẳng \(\alpha\) và một đường thẳng a nằm trong \(\alpha\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu đường thẳng b cắt \(\alpha\) tại một điểm M thì M nằm trên a.
B. Nếu đường thẳng b nằm trong \(\alpha\) thì b có thể song song hoặc cắt a.
C. Nếu đường thẳng b song song với a thì b cũng song song với \(\alpha\).
D. Nếu đường thẳng b không song song và không cắt \(\alpha\) thì b chéo với mọi đường thẳng nằm trong \(\alpha\).
4. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm I. Mặt phẳng \(\alpha\) chứa cả a và b. Hỏi mối quan hệ giữa \(\alpha\) và b?
A. b song song với \(\alpha\).
B. b nằm trong \(\alpha\).
C. b cắt \(\alpha\).
D. Không đủ thông tin để xác định.
5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Đường thẳng MN có vị trí tương đối như thế nào với mặt phẳng đáy (ABCD)?
A. MN song song với (ABCD).
B. MN cắt (ABCD).
C. MN nằm trong (ABCD).
D. MN chéo (ABCD).
6. Trong không gian, nếu một đường thẳng không song song và không cắt một đường thẳng khác thì hai đường thẳng đó có vị trí tương đối như thế nào?
A. Chéo nhau.
B. Song song.
C. Trùng nhau.
D. Cắt nhau.
7. Cho hai mặt phẳng \(\alpha\) và \(\beta\) cắt nhau. Đường thẳng a nằm trong \(\alpha\). Hỏi mối quan hệ giữa a và \(\beta\)?
A. a song song với \(\beta\).
B. a cắt \(\beta\) tại một điểm.
C. a nằm trong \(\beta\).
D. a hoặc song song hoặc cắt \(\beta\) hoặc nằm trong \(\beta\).
8. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng phân biệt trong không gian?
A. Hai đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt hoặc song song hoặc chéo nhau.
9. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Qua điểm M không thuộc a và không thuộc b, kẻ đường thẳng d song song với a. Hỏi mối quan hệ giữa d và b?
A. d song song với b.
B. d cắt b.
C. d chéo b.
D. d có thể song song, cắt hoặc chéo b.
10. Cho đường thẳng a và mặt phẳng \(\alpha\). Nếu a cắt \(\alpha\) tại điểm M, và có một đường thẳng b nằm trong \(\alpha\) đi qua M, thì mối quan hệ giữa a và b là gì?
A. a song song với b.
B. a cắt b tại M.
C. a và b chéo nhau.
D. a và b trùng nhau.
11. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Mặt phẳng \(\alpha\) chứa đường thẳng a. Hỏi mối quan hệ giữa b và \(\alpha\)?
A. b song song với \(\alpha\) hoặc b nằm trong \(\alpha\).
B. b song song với \(\alpha\).
C. b cắt \(\alpha\).
D. b nằm trong \(\alpha\).
12. Trong không gian, nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó có mối quan hệ như thế nào với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó?
A. Hoặc song song hoặc chéo nhau.
B. Hoặc song song hoặc cắt nhau.
C. Luôn song song.
D. Luôn cắt nhau.
13. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song song với cả a và b?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
14. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c song song với a. Hỏi mối quan hệ giữa c và b?
A. c song song với b.
B. c cắt b.
C. c trùng với b.
D. c có thể cắt hoặc song song với b.
15. Cho đường thẳng a và mặt phẳng \(\alpha\). Nếu \(\alpha\) chứa một đường thẳng b song song với a, thì mối quan hệ giữa a và \(\alpha\) là gì?
A. a song song với \(\alpha\).
B. a cắt \(\alpha\).
C. a nằm trong \(\alpha\).
D. Không đủ thông tin để xác định.