Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

1. Tính kết quả của phép nhân $\frac{2a}{3b} \times \frac{9b}{4a}$ (với $a \neq 0, b \neq 0$).

A. $\frac{3}{2}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{9}{4}$
D. $\frac{4}{9}$

2. Phân thức $\frac{A}{B}$ nhân với phân thức $\frac{C}{D}$ có kết quả là:

A. $\frac{A \times D}{B \times C}$
B. $\frac{A + C}{B + D}$
C. $\frac{A \times C}{B imes D}$
D. $\frac{A - C}{B - D}$

3. Kết quả của phép nhân phân thức $\frac{x}{y} \times \frac{y}{x}$ là gì, với $x \neq 0, y \neq 0$?

A. $1$
B. $\frac{x^2}{y^2}$
C. $\frac{y^2}{x^2}$
D. $-1$

4. Phân thức nào sau đây không bằng $\frac{x+y}{2}$?

A. $\frac{2(x+y)}{4}$
B. $\frac{x+y}{2} \times 1$
C. $\frac{(x+y)(x-y)}{2(x-y)}$ (với $x \neq y$)
D. $\frac{x}{2} + \frac{y}{2}$

5. Phân thức nào là nghịch đảo của $\frac{a^2-b^2}{a+b}$?

A. $\frac{a+b}{a^2-b^2}$
B. $\frac{a+b}{(a-b)(a+b)}$
C. $\frac{a+b}{a-b}$
D. $\frac{a-b}{a+b}$

6. Phép chia phân thức $\frac{a}{b} : \frac{c}{d}$ được thực hiện bằng cách nào?

A. Nhân $\frac{a}{b}$ với $\frac{c}{d}$
B. Nhân $\frac{a}{b}$ với nghịch đảo của $\frac{c}{d}$
C. Nhân $\frac{a}{b}$ với $\frac{d}{c}$ rồi chia cho chính nó
D. Nhân $\frac{a}{b}$ với $\frac{c}{d}$ rồi cộng với 1

7. Khi nhân hai phân thức, nếu có thể rút gọn trước, thì kết quả sẽ:

A. Luôn sai
B. Luôn đúng và đơn giản hơn
C. Có thể đúng hoặc sai tùy trường hợp
D. Chỉ đúng nếu các biến số bằng 1

8. Phép chia $\frac{x}{y} : \frac{z}{w}$ có thể được viết lại thành:

A. $\frac{x w}{y z}$
B. $\frac{x z}{y w}$
C. $\frac{x+w}{y+z}$
D. $\frac{x-w}{y-z}$

9. Cho phân thức $\frac{5x}{3y}$. Phân thức nghịch đảo của nó là gì?

A. $\frac{3y}{5x}$
B. $\frac{5y}{3x}$
C. $\frac{3x}{5y}$
D. $-\frac{5x}{3y}$

10. Khi nhân hai phân thức có chứa biến số, điều kiện xác định của các biến số là gì?

A. Mẫu thức của phân thức thứ nhất phải khác 0.
B. Mẫu thức của cả hai phân thức phải khác 0.
C. Tử thức của phân thức thứ hai phải khác 0.
D. Không có điều kiện gì đặc biệt.

11. Cho biểu thức $\frac{x^2-4}{x^2+2x} : \frac{x+2}{x}$. Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

A. $x \neq 0, x \neq -2$
B. $x \neq 0, x \neq 2, x \neq -2$
C. $x \neq 0, x \neq -2, x \neq 2$
D. $x \neq 0$

12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép chia phân thức $\frac{P(x)}{Q(x)} : \frac{R(x)}{S(x)}$?

A. $Q(x) \neq 0, R(x) \neq 0, S(x) \neq 0$.
B. $Q(x) \neq 0, S(x) \neq 0$.
C. $Q(x) \neq 0, R(x) \neq 0$.
D. $P(x) \neq 0, Q(x) \neq 0, R(x) \neq 0, S(x) \neq 0$.

13. Phép nhân $\frac{x}{y} \times \frac{z}{w}$ có thể được viết lại thành:

A. $\frac{x+z}{y+w}$
B. $\frac{xz}{yw}$
C. $\frac{xw}{yz}$
D. $\frac{x-z}{y-w}$

14. Tìm kết quả của phép chia $\frac{x^2 - 1}{x+2} : \frac{x-1}{x+2}$ (với $x \neq 1, x \neq -2$).

A. $x+1$
B. $x-1$
C. $1$
D. $x^2-1$

15. Kết quả của phép chia $\frac{x+1}{x-1} : \frac{x^2-1}{x-1}$ là gì, với $x \neq 1, x \neq -1$?

A. $\frac{1}{x-1}$
B. $x-1$
C. $\frac{1}{x+1}$
D. $x+1$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

1. Tính kết quả của phép nhân $\frac{2a}{3b} \times \frac{9b}{4a}$ (với $a \neq 0, b \neq 0$).

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

2. Phân thức $\frac{A}{B}$ nhân với phân thức $\frac{C}{D}$ có kết quả là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

3. Kết quả của phép nhân phân thức $\frac{x}{y} \times \frac{y}{x}$ là gì, với $x \neq 0, y \neq 0$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

4. Phân thức nào sau đây không bằng $\frac{x+y}{2}$?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

5. Phân thức nào là nghịch đảo của $\frac{a^2-b^2}{a+b}$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

6. Phép chia phân thức $\frac{a}{b} : \frac{c}{d}$ được thực hiện bằng cách nào?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

7. Khi nhân hai phân thức, nếu có thể rút gọn trước, thì kết quả sẽ:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

8. Phép chia $\frac{x}{y} : \frac{z}{w}$ có thể được viết lại thành:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

9. Cho phân thức $\frac{5x}{3y}$. Phân thức nghịch đảo của nó là gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

10. Khi nhân hai phân thức có chứa biến số, điều kiện xác định của các biến số là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

11. Cho biểu thức $\frac{x^2-4}{x^2+2x} : \frac{x+2}{x}$. Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép chia phân thức $\frac{P(x)}{Q(x)} : \frac{R(x)}{S(x)}$?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

13. Phép nhân $\frac{x}{y} \times \frac{z}{w}$ có thể được viết lại thành:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

14. Tìm kết quả của phép chia $\frac{x^2 - 1}{x+2} : \frac{x-1}{x+2}$ (với $x \neq 1, x \neq -2$).

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 7 Nhân, chia phân thức

Tags: Bộ đề 1

15. Kết quả của phép chia $\frac{x+1}{x-1} : \frac{x^2-1}{x-1}$ là gì, với $x \neq 1, x \neq -1$?