[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Giới hạn của dãy số
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Giới hạn của dãy số
1. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{n^3 - 2n}{n^3 + 1}$. Tìm giới hạn của dãy số này.
A. $1$
B. $0$
C. $-2$
D. Không xác định
2. Tìm giới hạn của dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{1}{n} + \frac{1}{n+1}$.
A. $1$
B. $0$
C. $2$
D. $+\infty$
3. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{n^2+2n+1}{n^2+1}$. Tìm $\lim_{n \to +\infty} u_n$.
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. Không xác định
4. Tính giới hạn $\lim_{n \to +\infty} \left( \frac{1}{2} \right)^n$.
A. $1$
B. $+\infty$
C. $0$
D. Không xác định
5. Dãy số $(u_n)$ với $u_n = 1 - \frac{1}{n}$. Giới hạn của dãy số này khi $n \to +\infty$ là gì?
A. $0$
B. $+\infty$
C. $1$
D. $-1$
6. Cho $u_n = \frac{n^2+1}{2n^2-n}$. Tìm $\lim_{n \to +\infty} u_n$.
A. $1$
B. $0$
C. $\frac{1}{2}$
D. $+\infty$
7. Xét dãy số $(u_n)$ với $u_n = 3$. Tìm giới hạn của dãy số này.
A. $+\infty$
B. $3$
C. $0$
D. Không xác định
8. Cho $u_n = \frac{3n+1}{n}$. Tính $\lim_{n \to +\infty} u_n$.
A. $0$
B. $1$
C. $3$
D. $+\infty$
9. Tìm giới hạn của dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{n^2+n+1}{2n^2-3}$.
A. $0$
B. $\frac{1}{2}$
C. $1$
D. $2$
10. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. $u_n = n^2$
B. $u_n = (-1)^n$
C. $u_n = \frac{1}{n^2+1}$
D. $u_n = 2^n$
11. Cho dãy số $(u_n)$ xác định bởi $u_n = \frac{2n+3}{n-1}$ với $n \ge 2$. Giới hạn của dãy số này khi $n \to +\infty$ là bao nhiêu?
A. $0$
B. $2$
C. $3$
D. $+\infty$
12. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{1}{n+1}$. Tìm giới hạn của dãy số khi $n \to +\infty$.
A. $+\infty$
B. $1$
C. $0$
D. Không tồn tại
13. Dãy số $(u_n)$ nào sau đây có giới hạn là $+\infty$?
A. $u_n = \frac{1}{n}$
B. $u_n = \left(\frac{3}{2}\right)^n$
C. $u_n = \frac{n}{n+1}$
D. $u_n = \frac{1}{n^2+n}$
14. Cho dãy số $(a_n)$ với $a_n = 2n + 1$. Giá trị của $\lim_{n \to +\infty} a_n$ là bao nhiêu?
A. $2$
B. $+\infty$
C. $0$
D. $3$
15. Tìm giới hạn của dãy số $(v_n)$ với $v_n = \frac{3n^2 - 1}{n^2 + n}$.
A. $3$
B. $+\infty$
C. $0$
D. $-1$