Đề 10 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải phẫu thần kinh

Đề 10 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

1. Hồi hải mã (hippocampus) đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào?

A. Kiểm soát vận động
B. Xử lý cảm xúc
C. Hình thành trí nhớ dài hạn
D. Điều hòa giấc ngủ

2. Cấu trúc nào sản xuất hormone melatonin, điều hòa chu kỳ ngủ-thức?

A. Tuyến yên
B. Tuyến tùng
C. Vùng dưới đồi
D. Hồi hải mã

3. Tổn thương đường thị giác sau giao thoa thị giác bên phải sẽ dẫn đến khiếm khuyết thị giác nào?

A. Mất thị trường bên trái cả hai mắt
B. Mất thị trường bên phải cả hai mắt
C. Mất nửa thị trường bên phải mắt phải
D. Mất nửa thị trường bên trái mắt trái

4. Khoang nào chứa dịch não tủy (CSF) bao quanh não và tủy sống?

A. Khoang dưới màng cứng
B. Khoang ngoài màng cứng
C. Khoang dưới nhện
D. Khoang dưới màng mềm

5. Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào?

A. Thùy trán và thùy đỉnh
B. Thùy trán và thùy chẩm
C. Thùy trán và thùy thái dương
D. Thùy đỉnh và thùy thái dương

6. Chất trắng của tủy sống chủ yếu bao gồm:

A. Thân tế bào thần kinh
B. Sợi trục có myelin
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Synapse

7. Chất xám của hệ thần kinh trung ương chủ yếu bao gồm:

A. Sợi trục có myelin
B. Thân tế bào thần kinh và sợi trục không myelin
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Màng myelin

8. Dây thần kinh sọ não nào chi phối vận động cơ lưỡi?

A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
B. Dây thần kinh lang thang (X)
C. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
D. Dây thần kinh phụ (XI)

9. Vị trí của khe Rolando (rãnh trung tâm) là mốc giải phẫu quan trọng để phân chia:

A. Thùy trán và thùy thái dương
B. Thùy trán và thùy đỉnh
C. Thùy đỉnh và thùy chẩm
D. Thùy thái dương và thùy chẩm

10. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò 'trạm chuyển tiếp′ thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?

A. Tiểu não
B. Đồi thị
C. Hành não
D. Hồi hải mã

11. Chức năng chính của dịch não tủy (CSF) là gì?

A. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cung cấp năng lượng cho neuron
C. Bảo vệ và đệm não bộ
D. Điều hòa thân nhiệt

12. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

A. Tủy sống
B. Não thất
C. Dây thần kinh sọ não
D. Đồi thị

13. Dây thần kinh sọ não nào chi phối vận động cơ mắt ngoài (cơ thẳng ngoài)?

A. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
B. Dây thần kinh ròng rọc (IV)
C. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI)
D. Dây thần kinh sinh ba (V)

14. Dây thần kinh tủy sống nào thuộc đám rối cánh tay?

A. L1-L5
B. S1-S5
C. C5-T1
D. T2-T12

15. Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng thực bào, loại bỏ mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (astrocyte)
D. Tế bào microglia

16. Cấu trúc nào của não bộ kiểm soát các chức năng tự chủ như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

A. Tiểu não
B. Hành não
C. Đồi thị
D. Vỏ não vận động

17. Dây thần kinh sọ não nào chi phối cơ nhai?

A. Dây thần kinh mặt (VII)
B. Dây thần kinh sinh ba (V)
C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
D. Dây thần kinh lang thang (X)

18. Vùng Wernicke nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

A. Thùy trán, sản xuất ngôn ngữ
B. Thùy thái dương, hiểu ngôn ngữ
C. Thùy đỉnh, cảm giác thân thể
D. Thùy chẩm, thị giác

19. Tiểu não nằm ở vị trí nào của não bộ?

A. Phía trước đại não
B. Phía sau và dưới đại não
C. Bên trên thân não
D. Bên trong đồi thị

20. Đường dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm cho cảm giác đau và nhiệt độ?

A. Đường cột sau - bó sợi thon và chêm
B. Đường gai - đồi thị bên
C. Đường vỏ gai
D. Đường tiểu não

21. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ limbic, liên quan đến cảm xúc và trí nhớ?

A. Cầu não
B. Đồi thị
C. Hạch hạnh nhân (amygdala)
D. Tiểu não

22. Đám rối thần kinh nào chi phối chi dưới?

A. Đám rối cánh tay
B. Đám rối thắt lưng cùng
C. Đám rối cổ
D. Đám rối ngực

23. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?

A. Tế bào thần kinh đệm
B. Neuron
C. Synapse
D. Dây thần kinh

24. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (astrocyte)
D. Tế bào microglia

25. Dây thần kinh sọ não nào chi phối vị giác ở 2∕3 trước lưỡi?

A. Dây thần kinh mặt (VII)
B. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Dây thần kinh lang thang (X)
D. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)

26. Màng não nào nằm sát bề mặt não nhất?

A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Màng mềm
D. Khoang dưới nhện

27. Vùng não nào đóng vai trò chính trong chức năng điều hành, lập kế hoạch và ra quyết định?

A. Vỏ não vận động
B. Vỏ não trước trán
C. Vỏ não cảm giác thân thể
D. Tiểu não

28. Chức năng chính của hạch nền là gì?

A. Xử lý thông tin cảm giác
B. Điều hòa vận động và kiểm soát hành vi
C. Sản xuất hormone
D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể

29. Cấu trúc nào sau đây là một phần của thân não?

A. Tiểu não
B. Đồi thị
C. Hành não
D. Hạch nền

30. Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

A. Thùy thái dương, hiểu ngôn ngữ
B. Thùy trán, sản xuất ngôn ngữ
C. Thùy đỉnh, cảm giác thân thể
D. Thùy chẩm, thị giác

1 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

1. Hồi hải mã (hippocampus) đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào?

2 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

2. Cấu trúc nào sản xuất hormone melatonin, điều hòa chu kỳ ngủ-thức?

3 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

3. Tổn thương đường thị giác sau giao thoa thị giác bên phải sẽ dẫn đến khiếm khuyết thị giác nào?

4 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

4. Khoang nào chứa dịch não tủy (CSF) bao quanh não và tủy sống?

5 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

5. Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào?

6 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

6. Chất trắng của tủy sống chủ yếu bao gồm:

7 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

7. Chất xám của hệ thần kinh trung ương chủ yếu bao gồm:

8 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

8. Dây thần kinh sọ não nào chi phối vận động cơ lưỡi?

9 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

9. Vị trí của khe Rolando (rãnh trung tâm) là mốc giải phẫu quan trọng để phân chia:

10 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

10. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò `trạm chuyển tiếp′ thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?

11 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

11. Chức năng chính của dịch não tủy (CSF) là gì?

12 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

12. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

13 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

13. Dây thần kinh sọ não nào chi phối vận động cơ mắt ngoài (cơ thẳng ngoài)?

14 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

14. Dây thần kinh tủy sống nào thuộc đám rối cánh tay?

15 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

15. Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng thực bào, loại bỏ mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

16 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

16. Cấu trúc nào của não bộ kiểm soát các chức năng tự chủ như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

17 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

17. Dây thần kinh sọ não nào chi phối cơ nhai?

18 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

18. Vùng Wernicke nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

19 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

19. Tiểu não nằm ở vị trí nào của não bộ?

20 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

20. Đường dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm cho cảm giác đau và nhiệt độ?

21 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

21. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ limbic, liên quan đến cảm xúc và trí nhớ?

22 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

22. Đám rối thần kinh nào chi phối chi dưới?

23 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

23. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?

24 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

24. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

25 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

25. Dây thần kinh sọ não nào chi phối vị giác ở 2∕3 trước lưỡi?

26 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

26. Màng não nào nằm sát bề mặt não nhất?

27 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

27. Vùng não nào đóng vai trò chính trong chức năng điều hành, lập kế hoạch và ra quyết định?

28 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

28. Chức năng chính của hạch nền là gì?

29 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

29. Cấu trúc nào sau đây là một phần của thân não?

30 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 10

30. Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?