1. Tập nghiệm của bất phương trình x - 2 > 0 là:
A. (-∞, 2)
B. (2, +∞)
C. [-∞, 2]
D. [2, +∞]
2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x² - 1?
A. (0, 0)
B. (1, 0)
C. (0, 1)
D. (1, 2)
3. Biểu thức (a + b)(a - b) tương đương với biểu thức nào?
A. a² + b²
B. a² - b²
C. (a + b)²
D. (a - b)²
4. Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đường gì?
A. Đường thẳng
B. Parabol
C. Đường cong
D. Đường gấp khúc
5. Điều kiện xác định của phân thức 1∕(x - 3) là:
A. x ≠ 0
B. x ≠ 3
C. x > 3
D. x < 3
6. Rút gọn phân thức (2x)∕(4x²) ta được:
A. 1∕(2x)
B. 2x
C. 2∕x
D. 1∕(4x)
7. Bậc của đa thức P(x) = 3x⁵ - 2x² + 7 là:
8. Biểu thức (a + b)³ khai triển ra được bao nhiêu số hạng?
9. Hệ số góc của đường thẳng y = -3x + 5 là:
10. Phân tích đa thức x² - 4 thành nhân tử ta được:
A. (x - 2)(x - 2)
B. (x + 2)(x + 2)
C. (x - 2)(x + 2)
D. Không phân tích được
11. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi x?
A. x² ≥ 0
B. x > 0
C. x ≤ 0
D. x < 0
12. Giá trị của biểu thức (x + 2)² tại x = -3 là bao nhiêu?
13. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x² + 2x = 0
B. 2x - 5 = 0
C. xy + 1 = 0
D. x + y = 3
14. Nghiệm của phương trình 3x + 6 = 0 là:
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 1∕2
D. x = -1∕2
15. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - x² là:
A. 0
B. 5
C. Không có GTLN
D. -5
16. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A. x² + √(x)
B. x³ + 2x - 1
C. x + 1∕x
D. x² + |x|
17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2x - 3 = 0
B. x² - 4x + 3 = 0
C. x³ + 1 = 0
D. xy - 2 = 0
18. Biểu thức (x³)⁴ tương đương với biểu thức nào?
A. x⁷
B. x¹²
C. x⁶⁴
D. 4x³
19. Tổng hai phân thức (1∕x) + (2∕x) bằng:
A. 2∕x²
B. 3∕x
C. 3∕x²
D. 2∕(2x)
20. Hệ số tự do của đa thức Q(x) = x³ - 2x + 4 là:
21. Nếu Δ > 0, phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0 nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm
D. Vô số nghiệm
22. Biệt thức Δ của phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 được tính bởi công thức nào?
A. Δ = b - 4ac
B. Δ = b² - 4ac
C. Δ = b² + 4ac
D. Δ = -b² - 4ac
23. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. {x + y = 3, x² + y = 4}
B. {x + y = 3, 2x - y = 1}
C. {xy = 2, x + y = 3}
D. {1∕x + y = 2, x + y = 3}
24. Nghiệm của hệ phương trình {x + y = 5, x - y = 1} là:
A. (x = 3, y = 2)
B. (x = 2, y = 3)
C. (x = 4, y = 1)
D. (x = 1, y = 4)
25. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. 2x + y
B. 3x²y
C. 4∕x
D. 5√(x)
26. Giá trị của biểu thức 2³ × 2² là:
27. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x + 2 = 5
B. x² = 4
C. |x| = -1
D. |x| = 1
28. Biểu thức √(x²) bằng:
29. Giá trị của biểu thức 5⁰ là:
A. 0
B. 1
C. 5
D. Không xác định
30. Phương trình x² = 9 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm