Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Toán học 8 giữa học kì 1
Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Toán học 8 giữa học kì 1
1. Kết quả của phép chia $(x^2 - 1)$ cho $(x-1)$ là:
A. $x-1$
B. $x+1$
C. $x^2-1$
D. $1$
2. Một hình vuông có chu vi là $24cm$. Độ dài cạnh của hình vuông là bao nhiêu?
A. $4 cm$
B. $6 cm$
C. $8 cm$
D. $12 cm$
3. Hình chữ nhật có chiều dài $5cm$ và chiều rộng $3cm$. Diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?
A. $15 cm^2$
B. $8 cm^2$
C. $16 cm^2$
D. $20 cm^2$
4. Tích của hai đơn thức $3x^2y$ và $-4xy^3$ là:
A. $12x^3y^4$
B. $-12x^3y^4$
C. $-12x^2y^3$
D. $12x^2y^3$
5. Đa thức $x^2 - 6x + 9$ được phân tích thành nhân tử là:
A. $(x-3)^2$
B. $(x+3)^2$
C. $(x-9)(x+1)$
D. $(x-6)(x-3)$
6. Cho đa thức $P(x) = 2x^3 - 3x^2 + x - 5$. Giá trị của đa thức tại $x = 2$ là bao nhiêu?
A. $15$
B. $7$
C. $10$
D. $5$
7. Phân thức nào sau đây không xác định khi $x=1$?
A. $\frac{x+1}{x-1}$
B. $\frac{x}{x+1}$
C. $\frac{x^2-1}{x^2+1}$
D. $\frac{2x}{x^2+2}$
8. Đa thức nào sau đây là đa thức bậc ba?
A. $x^2 + 2x - 1$
B. $3x^3 - 5x + 2$
C. $4x^4 + x^2$
D. $7$
9. Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng:
A. Tổng bình phương hai cạnh góc vuông
B. Hiệu bình phương hai cạnh góc vuông
C. Tổng hai cạnh góc vuông
D. Tích hai cạnh góc vuông
10. Giá trị của biểu thức $\frac{x^2-4}{x-2}$ tại $x=2$ là:
A. $4$
B. $2$
C. $0$
D. Không xác định
11. Hình nào sau đây có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình thang
12. Biểu thức $(x+y)^2 - (x-y)^2$ rút gọn bằng bao nhiêu?
A. $2xy$
B. $4xy$
C. $x^2+y^2$
D. $0$
13. Kết quả của phép nhân $(x-y)(x+y)$ là:
A. $x^2 - xy + y^2$
B. $x^2 + 2xy + y^2$
C. $x^2 - y^2$
D. $x^2 + y^2$
14. Nếu một đa thức chia hết cho $(x-a)$, thì giá trị của đa thức tại $x=a$ bằng bao nhiêu?
A. $a$
B. $0$
C. $1$
D. Không xác định
15. Giá trị của biểu thức $5x^2y - 3xy^2 + 2x^2y - 4xy^2$ sau khi rút gọn là:
A. $7x^2y - 7xy^2$
B. $7x^2y - xy^2$
C. $3x^2y - 7xy^2$
D. $3x^2y - xy^2$