Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Toán học 9 học kì 1 (Phần 1)
Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Toán học 9 học kì 1 (Phần 1)
1. Rút gọn biểu thức $\sqrt{18} + \sqrt{8} - \sqrt{50}$
A. $2\sqrt{2}$
B. $0$
C. $4\sqrt{2}$
D. $2\sqrt{3}$
2. Cho đường tròn $(O; R)$ và một điểm $M$ nằm ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến $MA, MB$ với đường tròn ($A, B$ là các tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. $MA = MB$
B. $OA \perp MA$
C. $OM$ là tia phân giác của góc $AMB$
D. $AB$ đi qua tâm $O$
3. Cho hàm số $y = -x^2$. Đồ thị hàm số này có dạng nào và bề lõm quay về đâu?
A. Đường thẳng, bề lõm quay lên trên
B. Parabol, bề lõm quay xuống dưới
C. Parabol, bề lõm quay lên trên
D. Đường thẳng, bề lõm quay xuống dưới
4. Cho hai hệ phương trình tuyến tính: (I) $\begin{cases} x + y = 5 \ 2x - y = 1 \end{cases}$ và (II) $\begin{cases} 2x + y = 1 \ x - 2y = 2 \end{cases}$. Hệ nào có nghiệm là $(x; y) = (2; 3)$?
A. Chỉ hệ (I)
B. Chỉ hệ (II)
C. Cả hai hệ (I) và (II)
D. Không hệ nào
5. Cho phương trình bậc hai $ax^2 + bx + c = 0$ ($a \neq 0$). Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt là gì?
A. $\Delta = 0$
B. $\Delta < 0$
C. $\Delta > 0$
D. $\Delta \ge 0$
6. Tìm giá trị của $x$ để biểu thức $\frac{x+1}{x-2}$ có nghĩa.
A. $x \neq 1$
B. $x \neq -1$
C. $x \neq 2$
D. $x \neq -2$
7. Cho hai đường thẳng $(d_1): y = 2x + 1$ và $(d_2): y = -x + 4$. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
A. $(1; 3)$
B. $(2; 5)$
C. $(3; 1)$
D. $(0; 4)$
8. Cho tam giác $ABC$ có $AB = 3$, $AC = 4$, $BC = 5$. Tam giác $ABC$ là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác tù
9. Cho hàm số $y = \frac{1}{x}$. Nếu $x$ tăng gấp đôi thì $y$ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Tăng gấp bốn
D. Giảm đi bốn lần
10. Cho hình chữ nhật $ABCD$ với $AB = 6$ và $BC = 8$. Tính độ dài đường chéo $AC$.
11. Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính $R$ và số đo góc ở tâm là $\alpha$ (radian) được tính bằng công thức nào?
A. $L = \pi R \frac{\alpha}{180}$
B. $L = 2\pi R \frac{\alpha}{360}$
C. $L = R \alpha$
D. $L = \frac{1}{2} R^2 \alpha$
12. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng $y = 3x - 2$ và $y = x + 2$.
A. $(1; 1)$
B. $(2; 4)$
C. $(3; 7)$
D. $(0; -2)$
13. Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$. Biết $AB = 3$ cm, $AC = 4$ cm. Tính độ dài cạnh huyền $BC$.
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 8 cm
14. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. $x^2 + y = 5$
B. $2x - 3y = 0$
C. $x + y^2 = 1$
D. $xy = 4$
15. Giải phương trình $x^2 - 5x + 6 = 0$. Tìm tổng các nghiệm.