Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

1. Cho phương trình $(x^2 - 2x)^2 + 3(x^2 - 2x) + 2 = 0$. Đặt $y = x^2 - 2x$. Phương trình trở thành:

A. $y^2 + 3y + 2 = 0$
B. $y^2 - 3y + 2 = 0$
C. $y^2 + 3y - 2 = 0$
D. $y^2 - 3y - 2 = 0$

2. Nghiệm của phương trình $|2x - 1| = 3$ là:

A. $x = 2$ hoặc $x = -1$
B. $x = 2$ hoặc $x = 1$
C. $x = -2$ hoặc $x = 1$
D. $x = -2$ hoặc $x = -1$

3. Phương trình $(x^2+2x+2)(x^2+2x+4) = 24$ có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 4

4. Cho phương trình $(2x-1)^2 + 3(2x-1) - 4 = 0$. Đặt $y = 2x-1$. Phương trình trở thành:

A. $y^2 + 3y - 4 = 0$
B. $y^2 - 3y - 4 = 0$
C. $y^2 + 3y + 4 = 0$
D. $y^2 - 3y + 4 = 0$

5. Cho phương trình $(x^2 - x)^2 - 4(x^2 - x) + 3 = 0$. Đặt $t = x^2 - x$. Phương trình trở thành:

A. $t^2 - 4t + 3 = 0$
B. $t^2 + 4t + 3 = 0$
C. $t^2 - 4t - 3 = 0$
D. $t^2 + 4t - 3 = 0$

6. Cho phương trình $(x^2 - 3x + 1)^2 - 5(x^2 - 3x + 1) + 4 = 0$. Đặt $t = x^2 - 3x + 1$. Phương trình trở thành dạng nào sau đây?

A. $t^2 - 5t + 4 = 0$
B. $t^2 + 5t + 4 = 0$
C. $t^2 - 5t - 4 = 0$
D. $t^2 + 5t - 4 = 0$

7. Cho phương trình $\frac{x^2 + 1}{x} + \frac{x}{x^2 + 1} = \frac{5}{2}$. Đặt $t = \frac{x^2 + 1}{x}$. Phương trình tương đương với phương trình nào?

A. $t + \frac{1}{t} = \frac{5}{2}$
B. $t - \frac{1}{t} = \frac{5}{2}$
C. $t^2 + \frac{1}{t^2} = \frac{5}{2}$
D. $t^2 - \frac{1}{t^2} = \frac{5}{2}$

8. Tìm nghiệm của phương trình $|2x+3| = 5$.

A. $x=1$ hoặc $x=-4$
B. $x=-1$ hoặc $x=4$
C. $x=1$ hoặc $x=4$
D. $x=-1$ hoặc $x=-4$

9. Phương trình $\left(x^2 + x\right)^2 - 2\left(x^2 + x\right) - 3 = 0$ có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

10. Cho phương trình $(x^2 - 4)^2 + (x^2 - 4) - 6 = 0$. Đặt $y = x^2 - 4$. Phương trình trở thành:

A. $y^2 + y - 6 = 0$
B. $y^2 - y - 6 = 0$
C. $y^2 + y + 6 = 0$
D. $y^2 - y + 6 = 0$

11. Phương trình $\sqrt{x^2 + 2x + 1} = 3$ có nghiệm là:

A. $x = 2$
B. $x = -4$
C. $x = 2$ hoặc $x = -4$
D. $x = -2$

12. Phương trình $\frac{x}{x-1} + \frac{x+1}{x} = \frac{2x+1}{x-1}$ có nghiệm là:

A. $x = -1$
B. $x = 1$
C. $x = 0$
D. Vô nghiệm

13. Phương trình $(x^2+x+1)(x^2+x+2) = 12$ có nghiệm thực là:

A. $x = 1$ hoặc $x = -2$
B. $x = -1$ hoặc $x = 2$
C. $x = 1$ hoặc $x = 2$
D. $x = -1$ hoặc $x = -2$

14. Phương trình $\left(x + \frac{1}{x}\right)^2 - 4\left(x + \frac{1}{x}\right) + 3 = 0$ có bao nhiêu nghiệm?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 4

15. Cho phương trình $(x^2 - 5x + 4)(x^2 - 5x + 6) = 0$. Tìm tổng các nghiệm của phương trình.

A. 10
B. 5
C. 9
D. 6

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

1. Cho phương trình $(x^2 - 2x)^2 + 3(x^2 - 2x) + 2 = 0$. Đặt $y = x^2 - 2x$. Phương trình trở thành:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

2. Nghiệm của phương trình $|2x - 1| = 3$ là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

3. Phương trình $(x^2+2x+2)(x^2+2x+4) = 24$ có bao nhiêu nghiệm thực?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

4. Cho phương trình $(2x-1)^2 + 3(2x-1) - 4 = 0$. Đặt $y = 2x-1$. Phương trình trở thành:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

5. Cho phương trình $(x^2 - x)^2 - 4(x^2 - x) + 3 = 0$. Đặt $t = x^2 - x$. Phương trình trở thành:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

6. Cho phương trình $(x^2 - 3x + 1)^2 - 5(x^2 - 3x + 1) + 4 = 0$. Đặt $t = x^2 - 3x + 1$. Phương trình trở thành dạng nào sau đây?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

7. Cho phương trình $\frac{x^2 + 1}{x} + \frac{x}{x^2 + 1} = \frac{5}{2}$. Đặt $t = \frac{x^2 + 1}{x}$. Phương trình tương đương với phương trình nào?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

8. Tìm nghiệm của phương trình $|2x+3| = 5$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

9. Phương trình $\left(x^2 + x\right)^2 - 2\left(x^2 + x\right) - 3 = 0$ có bao nhiêu nghiệm thực?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

10. Cho phương trình $(x^2 - 4)^2 + (x^2 - 4) - 6 = 0$. Đặt $y = x^2 - 4$. Phương trình trở thành:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

11. Phương trình $\sqrt{x^2 + 2x + 1} = 3$ có nghiệm là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

12. Phương trình $\frac{x}{x-1} + \frac{x+1}{x} = \frac{2x+1}{x-1}$ có nghiệm là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

13. Phương trình $(x^2+x+1)(x^2+x+2) = 12$ có nghiệm thực là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

14. Phương trình $\left(x + \frac{1}{x}\right)^2 - 4\left(x + \frac{1}{x}\right) + 3 = 0$ có bao nhiêu nghiệm?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Tags: Bộ đề 1

15. Cho phương trình $(x^2 - 5x + 4)(x^2 - 5x + 6) = 0$. Tìm tổng các nghiệm của phương trình.