Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

1. Cho tam giác ABC với A$(1; 2)$, B$(3; 4)$, C$(5; 1)$. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A. $(3; 3)$
B. $(9; 7)$
C. $(2; 3)$
D. $(4; 2)$

2. Cho đường tròn $(x+1)^2 + (y-3)^2 = 16$. Tâm và bán kính của đường tròn lần lượt là:

A. Tâm $(-1; 3)$, bán kính $4$
B. Tâm $(1; -3)$, bán kính $4$
C. Tâm $(-1; 3)$, bán kính $16$
D. Tâm $(1; -3)$, bán kính $16$

3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A$(2; 3)$. Ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là điểm A. Tọa độ của A là:

A. $(-2; -3)$
B. $(2; -3)$
C. $(-2; 3)$
D. $(3; 2)$

4. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $2x - y + 1 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

A. $(1; 2)$
B. $(2; 1)$
C. $(1; -2)$
D. $(-1; -2)$

5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A$(1; 2)$. Phép tịnh tiến theo vector $\vec{v} = (3; -1)$ biến điểm A thành điểm A. Tọa độ của A là:

A. $(4; 1)$
B. $(2; 3)$
C. $(4; 3)$
D. $(1; 4)$

6. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A$(1; 2)$ và B$(3; 4)$ là:

A. $x - y + 1 = 0$
B. $x + y - 3 = 0$
C. $2x - y = 0$
D. $x + y + 1 = 0$

7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A có tọa độ $(2; 3)$ và điểm B có tọa độ $(6; 7)$. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. $(4; 5)$
B. $(5; 4)$
C. $(8; 10)$
D. $(2; 2)$

8. Cho hình bình hành ABCD với A$(1; 2)$, B$(3; 0)$, C$(5; 4)$. Tìm tọa độ đỉnh D.

A. $(3; 6)$
B. $(7; 6)$
C. $(3; 2)$
D. $(7; 2)$

9. Cho hai vector $\vec{u} = (1; -2)$ và $\vec{v} = (3; 4)$. Tọa độ của vector $2\vec{u} + \vec{v}$ là:

A. $(5; 0)$
B. $(2; 2)$
C. $(5; -8)$
D. $(7; 2)$

10. Trong mặt phẳng Oxy, tâm đường tròn $(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$ có tọa độ là:

A. $(1; -2)$
B. $(-1; 2)$
C. $(1; 2)$
D. $(-1; -2)$

11. Cho hai điểm A$(1; 2)$ và B$(3; -4)$. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

A. $(2; -1)$
B. $(4; -2)$
C. $(2; 1)$
D. $(4; 2)$

12. Cho vector $\vec{u} = (2; -1)$ và vector $\vec{v} = (-3; 4)$. Tọa độ của vector $\vec{u} - \vec{v}$ là:

A. $(5; -5)$
B. $(-1; 3)$
C. $(5; -5)$
D. $(-5; 5)$

13. Tích vô hướng của hai vector $\vec{u} = (1; 3)$ và $\vec{v} = (2; -5)$ là:

A. $-13$
B. $13$
C. $7$
D. $-17$

14. Cho tam giác ABC với A$(0; 0)$, B$(3; 0)$, C$(0; 4)$. Độ dài cạnh BC là:

A. $5$
B. $7$
C. $25$
D. $16$

15. Cho hai điểm A$(1; 1)$ và B$(4; 5)$. Tọa độ vector $\vec{AB}$ là:

A. $(3; 4)$
B. $(-3; -4)$
C. $(5; 6)$
D. $(4; 5)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

1. Cho tam giác ABC với A$(1; 2)$, B$(3; 4)$, C$(5; 1)$. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

2. Cho đường tròn $(x+1)^2 + (y-3)^2 = 16$. Tâm và bán kính của đường tròn lần lượt là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A$(2; 3)$. Ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là điểm A. Tọa độ của A là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

4. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $2x - y + 1 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A$(1; 2)$. Phép tịnh tiến theo vector $\vec{v} = (3; -1)$ biến điểm A thành điểm A. Tọa độ của A là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

6. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A$(1; 2)$ và B$(3; 4)$ là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A có tọa độ $(2; 3)$ và điểm B có tọa độ $(6; 7)$. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

8. Cho hình bình hành ABCD với A$(1; 2)$, B$(3; 0)$, C$(5; 4)$. Tìm tọa độ đỉnh D.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

9. Cho hai vector $\vec{u} = (1; -2)$ và $\vec{v} = (3; 4)$. Tọa độ của vector $2\vec{u} + \vec{v}$ là:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

10. Trong mặt phẳng Oxy, tâm đường tròn $(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$ có tọa độ là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai điểm A$(1; 2)$ và B$(3; -4)$. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

12. Cho vector $\vec{u} = (2; -1)$ và vector $\vec{v} = (-3; 4)$. Tọa độ của vector $\vec{u} - \vec{v}$ là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

13. Tích vô hướng của hai vector $\vec{u} = (1; 3)$ và $\vec{v} = (2; -5)$ là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

14. Cho tam giác ABC với A$(0; 0)$, B$(3; 0)$, C$(0; 4)$. Độ dài cạnh BC là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai điểm A$(1; 1)$ và B$(4; 5)$. Tọa độ vector $\vec{AB}$ là: