Trắc nghiệm Chân trời Toán học 9 bài 2: Căn bậc ba
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 9 bài 2: Căn bậc ba
1. Giá trị của \(\sqrt[3]{0.027}\) là:
A. 0.3
B. 0.09
C. 0.009
D. 0.333
2. Nếu \(x^3 = -1\), thì giá trị của \(x\) là bao nhiêu?
A. 1
B. -1
C. \(\pm 1\)
D. 0
3. Nếu \(\sqrt[3]{x} = 4\), thì \(x\) bằng bao nhiêu?
4. Giá trị của \(\sqrt[3]{125} + \sqrt[3]{-64}\) là bao nhiêu?
5. Cho \(x\) là một số thực. Giá trị của \(\sqrt[3]{x^3}\) bằng bao nhiêu?
A. \(x^2\)
B. \(-x\)
C. \(x\)
D. \(|x|\)
6. Đâu là phát biểu SAI về căn bậc ba?
A. Căn bậc ba của một số dương là số dương.
B. Căn bậc ba của một số âm là số âm.
C. Căn bậc ba của 0 là 0.
D. Mỗi số thực \(x\) có đúng hai căn bậc ba là \(\pm \sqrt[3]{x}\).
7. Cho \(a > 0\). Biểu thức \(\sqrt[3]{a^9}\) bằng:
A. \(a^2\)
B. \(a^3\)
C. \(a^4\)
D. \(a^{1/3}\)
8. Biểu thức \(\sqrt[3]{a^6}\) rút gọn bằng:
A. \(a^3\)
B. \(a^2\)
C. \(a^6\)
D. \(a^4\)
9. Nếu \(y = \sqrt[3]{x}\) thì \(x\) bằng gì theo \(y\)?
A. \(y^2\)
B. \(y^3\)
C. \(\sqrt{y}\)
D. \(3y\)
10. Tính \(\sqrt[3]{a^3 b^3}\).
A. \(ab\)
B. \(a^2 b^2\)
C. \(a^3 b^3\)
D. \(|ab|\)
11. Số nào là căn bậc ba của \(27\)?
12. Tìm giá trị của \(\sqrt[3]{-8}\).
13. Giá trị của \((\sqrt[3]{5})^3\) là bao nhiêu?
A. 25
B. 5
C. \(\sqrt{5}\)
D. 125
14. Giá trị của \(\sqrt[3]{0.001}\) là:
A. 0.1
B. 0.01
C. 0.0001
D. 0.00001
15. So sánh \(\sqrt[3]{-27}\) và \(\sqrt[3]{-8}\).
A. \(\sqrt[3]{-27} > \sqrt[3]{-8}\)
B. \(\sqrt[3]{-27} < \sqrt[3]{-8}\)
C. \(\sqrt[3]{-27} = \sqrt[3]{-8}\)
D. Không so sánh được.