1. Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R). Nếu OO = |R - R|, hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. Hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm.
B. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
C. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
D. Hai đường tròn ở vị trí không giao nhau.
2. Diện tích của một hình quạt tròn được tính bằng công thức nào, với R là bán kính và \(\alpha \) là số đo góc ở tâm (đo bằng radian)?
A. \(S = \frac{1}{2} R^2 \\alpha\\)
B. \(S = \pi R^2 \\alpha\\)
C. \(S = 2 \\pi R \\alpha\\)
D. \(S = \frac{\\pi R^2 \\alpha}{180}\\)
3. Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R). Nếu |R - R| < OO < R + R, hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
B. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
C. Hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm.
D. Hai đường tròn ở vị trí không giao nhau.
4. Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R). Nếu OO < |R - R|, hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
B. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
C. Hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm.
D. Hai đường tròn ở vị trí không giao nhau và đường tròn này nằm trong đường tròn kia.
5. Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R). Nếu OO = R + R, hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. Hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm.
B. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
C. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
D. Hai đường tròn ở vị trí không giao nhau.
6. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc có số đo bằng bao nhiêu?
A. 90 độ
B. 45 độ
C. 180 độ
D. 60 độ
7. Cho đường tròn (O; R). Một đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A và B. Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là d. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. d \(\\\gt \\) R
B. d \(\\\lt \\) R
C. d = R
D. d \(\\\ge \\) R
8. Cho đường tròn tâm O. Điểm A nằm trên đường tròn. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. Đường kính đi qua A.
B. Một dây bất kỳ không đi qua A.
C. Bán kính OA.
D. Một đường thẳng song song với bán kính OA.
9. Cho đường tròn (O; R). Một đường thẳng d không cắt đường tròn. Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là d. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. d \(\\\lt \\) R
B. d = R
C. d \(\\\le \\) R
D. d \(\\\gt \\) R
10. Cho đường tròn (O; R). Một đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tại điểm H. Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là d. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. d \(\\\gt \\) R
B. d \(\\\lt \\) R
C. d = R
D. d \(\\\le \\) R
11. Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R). Nếu OO > R + R, hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
B. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
C. Hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm.
D. Hai đường tròn ở vị trí không giao nhau và nằm ngoài nhau.
12. Độ dài của một cung tròn được tính bằng công thức nào, với R là bán kính và \(\alpha \) là số đo góc ở tâm (đo bằng radian)?
A. \(l = \frac{\\pi R \\alpha}{180}\\)
B. \(l = R \\alpha\\)
C. \(l = 2 \\pi R \\alpha\\)
D. \(l = \frac{R \\alpha}{2}\\)
13. Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. MA = MB
B. OA \(\\perp \\) MA
C. Tam giác OMA đồng dạng với tam giác OMB
D. OM là tia phân giác của góc AOB
14. Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Kẻ một tiếp tuyến MA tới đường tròn (A là tiếp điểm). Tính độ dài MA.
A. MA = R
B. MA = \(R \sqrt{2}\\)
C. MA = \(R \sqrt{3}\\)
D. MA = 2R
15. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Phát biểu nào sau đây là đúng về tiếp tuyến của đường tròn?
A. Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ cắt đường tròn tại một điểm.
B. Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính tại điểm tiếp xúc.
C. Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng đi qua một điểm nằm trong đường tròn.
D. Tiếp tuyến của đường tròn song song với một dây bất kỳ của đường tròn.