Trắc nghiệm Kết nối Toán học 9 bài tập cuối chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 9 bài tập cuối chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là:
A. Trung điểm của cạnh huyền BC
B. Trung điểm của cạnh AB
C. Trung điểm của cạnh AC
D. Giao điểm ba đường cao
2. Cho tam giác ABC có diện tích S và nửa chu vi p. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác được tính bằng công thức nào?
A. $r = S/p$
B. $r = 2S/p$
C. $r = S/2p$
D. $r = p/S$
3. Trong một tam giác cân, giao điểm ba đường phân giác có trùng với giao điểm ba đường trung trực không?
A. Có, nếu tam giác đó là tam giác đều
B. Không
C. Có, luôn luôn
D. Chỉ khi tam giác vuông cân
4. Đường tròn nội tiếp tam giác có tâm là:
A. Giao điểm ba đường phân giác của các góc trong
B. Giao điểm ba đường trung trực
C. Giao điểm ba đường trung tuyến
D. Giao điểm ba đường cao
5. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 4, AC = 5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. $5/2$
B. $3/2$
C. $4/2$
D. $12/5$
6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều nằm ở đâu?
A. Giao điểm ba đường cao
B. Trung điểm một cạnh
C. Giao điểm ba đường chéo
D. Tâm đường tròn nội tiếp
7. Cho hình vuông ABCD. Đường tròn ngoại tiếp hình vuông có tâm là:
A. Giao điểm hai đường chéo
B. Trung điểm một cạnh
C. Giao điểm hai đường cao
D. Tâm đường tròn nội tiếp hình vuông
8. Đường tròn nội tiếp tam giác đều có bán kính bằng bao nhiêu lần bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó?
A. $1/2$
B. $1/3$
C. $2/3$
D. $1/4$
9. Cho hình chữ nhật ABCD. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật có tâm là:
A. Giao điểm hai đường chéo
B. Giao điểm hai đường cao
C. Trung điểm một cạnh
D. Giao điểm ba đường trung tuyến
10. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. $a\sqrt{3}/6$
B. $a\sqrt{3}/3$
C. $a\sqrt{3}/2$
D. $a/3$
11. Cho tam giác ABC có chu vi là $P$. Bán kính đường tròn nội tiếp là $r$. Diện tích tam giác ABC là:
A. $P \times r / 2$
B. $P \times r$
C. $P / (2r)$
D. $2P \times r$
12. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn:
A. Đi qua ba đỉnh của tam giác
B. Tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
C. Có tâm là trực tâm
D. Có tâm là trọng tâm và bán kính bằng $2/3$ đường cao
13. Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn:
A. Tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
B. Đi qua ba đỉnh của tam giác
C. Có tâm là giao điểm ba đường trung tuyến
D. Có tâm là giao điểm ba đường phân giác của các góc ngoài
14. Đường tròn đi qua ba trung điểm của ba cạnh của một tam giác được gọi là:
A. Đường tròn Euler
B. Đường tròn ngoại tiếp
C. Đường tròn nội tiếp
D. Đường tròn bàng tiếp
15. Cho tam giác ABC, đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. $AF = AE$, $BD = BF$, $CD = CE$
B. $AF = BD$, $AE = CE$, $BF = CD$
C. $AF = BF$, $BD = CE$, $CE = AE$
D. $AF = CE$, $BD = BF$, $CD = AE$