[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

1. Tìm giá trị của $x$ thỏa mãn $x^{\frac{2}{3}} = 4$:

A. 8
B. 64
C. ±8
D. ±64

2. Giá trị của $125^{\frac{1}{3}} \times 25^{\frac{1}{2}}$ là:

A. 10
B. 15
C. 30
D. 25

3. Tập xác định của hàm số $y = x^{-\frac{1}{2}}$ là:

A. $R$
B. $R \setminus \{0\}$
C. $(0, +\infty)$
D. $[0, +\infty)$

4. Giá trị của biểu thức $64^{-\frac{1}{3}}$ là:

A. 2
B. 1/2
C. -2
D. 1/4

5. Cho $a > 0$. Rút gọn biểu thức $(a^{\frac{1}{3}} \cdot a^{\frac{1}{2}})^6$ ta được:

A. $a^5$
B. $a^{18}$
C. $a^{30}$
D. $a^{10}$

6. Giá trị của biểu thức $(\frac{1}{16})^{-\frac{3}{4}}$ là:

A. 8
B. 1/8
C. -8
D. 1/64

7. Tập xác định của hàm số $y = x^{\frac{1}{3}}$ là:

A. $[0, +\infty)$
B. $R$
C. $R \setminus \{0\}$
D. $[1, +\infty)$

8. Biểu thức nào sau đây tương đương với $x^{\frac{3}{2}}$ với $x > 0$?

A. $(\sqrt{x})^3$
B. $\sqrt{x^3}$
C. $(\sqrt[3]{x})^2$
D. $x \sqrt{x}$

9. Cho $a < 0$. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. $a^{\frac{1}{3}} = \sqrt[3]{a}$
B. $a^{\frac{2}{3}} = (a^2)^{\frac{1}{3}}$
C. $a^{\frac{2}{3}} = (a^{\frac{1}{3}})^2$
D. $a^{\frac{2}{3}} = (a^{\frac{2}{3}})$

10. Cho $a > 0$. Rút gọn biểu thức $(a^{\frac{1}{2}})^3$ ta được:

A. $a^{\frac{2}{3}}$
B. $a^{\frac{3}{2}}$
C. $a^{\frac{1}{6}}$
D. $a^5$

11. Cho $a > 0$. Biểu thức nào sau đây KHÔNG bằng $a^{\frac{1}{2}}$?

A. $\sqrt{a}$
B. $a^{0.5}$
C. $(\sqrt{a})^1$
D. $a^{\frac{2}{4}}$

12. Giá trị của biểu thức $81^{\frac{1}{4}} - 16^{\frac{1}{4}}$ bằng:

A. 1
B. 3
C. 2
D. 5

13. Cho $a > 0$. Biểu thức $a^{\frac{1}{3}} \times a^{\frac{1}{2}}$ được rút gọn thành:

A. $a^{\frac{5}{6}}$
B. $a^{\frac{1}{6}}$
C. $a^{\frac{2}{5}}$
D. $a^{\frac{1}{5}}$

14. Giá trị của biểu thức $27^{\frac{2}{3}}$ là:

A. 9
B. 3
C. 81
D. 27

15. Cho $a > 0$. Rút gọn biểu thức $\frac{a^{\frac{5}{3}}}{a^{\frac{2}{3}}}$ ta được:

A. $a^2$
B. $a^{\frac{5}{9}}$
C. $a^{\frac{7}{3}}$
D. $a^{\frac{3}{2}}$

1 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

1. Tìm giá trị của $x$ thỏa mãn $x^{\frac{2}{3}} = 4$:

2 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

2. Giá trị của $125^{\frac{1}{3}} \times 25^{\frac{1}{2}}$ là:

3 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

3. Tập xác định của hàm số $y = x^{-\frac{1}{2}}$ là:

4 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

4. Giá trị của biểu thức $64^{-\frac{1}{3}}$ là:

5 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

5. Cho $a > 0$. Rút gọn biểu thức $(a^{\frac{1}{3}} \cdot a^{\frac{1}{2}})^6$ ta được:

6 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

6. Giá trị của biểu thức $(\frac{1}{16})^{-\frac{3}{4}}$ là:

7 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

7. Tập xác định của hàm số $y = x^{\frac{1}{3}}$ là:

8 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

8. Biểu thức nào sau đây tương đương với $x^{\frac{3}{2}}$ với $x > 0$?

9 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

9. Cho $a < 0$. Phát biểu nào sau đây là SAI?

10 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

10. Cho $a > 0$. Rút gọn biểu thức $(a^{\frac{1}{2}})^3$ ta được:

11 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

11. Cho $a > 0$. Biểu thức nào sau đây KHÔNG bằng $a^{\frac{1}{2}}$?

12 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

12. Giá trị của biểu thức $81^{\frac{1}{4}} - 16^{\frac{1}{4}}$ bằng:

13 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

13. Cho $a > 0$. Biểu thức $a^{\frac{1}{3}} \times a^{\frac{1}{2}}$ được rút gọn thành:

14 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

14. Giá trị của biểu thức $27^{\frac{2}{3}}$ là:

15 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa

Tags: Bộ đề 1

15. Cho $a > 0$. Rút gọn biểu thức $\frac{a^{\frac{5}{3}}}{a^{\frac{2}{3}}}$ ta được: