Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 10 bài 5 Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 10 bài 5 Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
1. Phương trình $x^4 - 13x^2 + 36 = 0$ có bao nhiêu nghiệm thực?
2. Phương trình $\sqrt{3x+1} = x-1$ có nghiệm là:
A. $x=5$
B. $x=1$
C. $x=0$
D. $x=-1$
3. Phương trình $x^4 - 7x^2 + 12 = 0$ có bao nhiêu nghiệm thực?
4. Phương trình $x^4 - 5x^2 + 4 = 0$ có bao nhiêu nghiệm thực?
5. Phương trình $\sqrt{4x^2+4x+1} = 2x+1$ có bao nhiêu nghiệm thực?
6. Cho phương trình $(x^2-x-1)^2 - 3(x^2-x-1) + 2 = 0$. Đặt $y = x^2-x-1$. Phương trình mới theo $y$ là:
A. $y^2 - 3y - 2 = 0$
B. $y^2 + 3y + 2 = 0$
C. $y^2 - 3y + 2 = 0$
D. $y^2 + 3y - 2 = 0$
7. Cho phương trình $(x^2 - 1)^2 - 3(x^2 - 1) - 4 = 0$. Đặt $y = x^2 - 1$. Phương trình mới theo biến $y$ là:
A. $y^2 - 3y + 4 = 0$
B. $y^2 + 3y - 4 = 0$
C. $y^2 - 3y - 4 = 0$
D. $y^2 + 3y + 4 = 0$
8. Phương trình $\sqrt{x+2} = x$ có nghiệm là:
A. $x = 2$
B. $x = -1$
C. $x = 1$
D. $x = -2$
9. Cho phương trình $2(x^2+1)^2 - 3(x^2+1) - 5 = 0$. Đặt $y = x^2+1$. Phương trình mới theo $y$ là:
A. $2y^2 - 3y - 5 = 0$
B. $2y^2 + 3y - 5 = 0$
C. $2y^2 - 3y + 5 = 0$
D. $2y^2 + 3y + 5 = 0$
10. Phương trình $\sqrt{2x+1} = x-1$ có nghiệm là:
A. $x=4$
B. $x=0$
C. $x=1$
D. $x=-1$
11. Phương trình $\frac{x}{x-2} + \frac{3}{x+2} = \frac{8}{x^2-4}$ có bao nhiêu nghiệm?
12. Cho phương trình $(x^2-x)^2 - 4(x^2-x) + 3 = 0$. Đặt $y = x^2-x$. Phương trình mới theo $y$ là:
A. $y^2 - 4y + 3 = 0$
B. $y^2 + 4y + 3 = 0$
C. $y^2 - 4y - 3 = 0$
D. $y^2 + 4y - 3 = 0$
13. Cho phương trình $(x^2+x-1)^2 - 4(x^2+x-1) + 3 = 0$. Đặt $y = x^2+x-1$. Phương trình mới theo $y$ là:
A. $y^2 - 4y + 3 = 0$
B. $y^2 + 4y + 3 = 0$
C. $y^2 - 4y - 3 = 0$
D. $y^2 + 4y - 3 = 0$
14. Cho phương trình $(x^2+2x+1)^2 - 5(x^2+2x+1) + 4 = 0$. Đặt $y = x^2+2x+1$. Phương trình mới theo $y$ là:
A. $y^2 - 5y + 4 = 0$
B. $y^2 + 5y + 4 = 0$
C. $y^2 - 5y - 4 = 0$
D. $y^2 + 5y - 4 = 0$
15. Phương trình $\sqrt{2x-1} = x-2$ có nghiệm là:
A. $x=5$
B. $x=1/2$
C. $x=1$
D. $x=2$